Ngày Dương Lịch: 11-5-1998
Ngày Âm Lịch: 16-4-1998
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày Mậu Ngọ tháng Đinh Tỵ năm Mậu Dần
Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)
ngày ngày 11 tháng 5 năm 1998 ngày 11/5/1998 ngày tốt tháng 5 năm 1998 ngày hoàng đạo tháng 5
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 5 Năm 1998 | Tháng 4 Năm 1998 (Mậu Dần) |
11
|
16
Ngày Mậu Ngọ tháng Đinh Tỵ Tiết khí: Lập hạ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
|
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
|
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật nào. |
|
Ngày: Mậu Ngọ - tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). - Nạp âm: Ngày Thiên Thượng Hỏa, kỵ các tuổi: Nhâm Tý và Giáp Tý. - Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. - Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi. |
|
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành - Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại |
|
Ngày: Lưu Liên - tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã. “Lưu Liên là chuyện bất tường |
|
: Sao Vị : Vị Thổ Trĩ (Kiết Tú) tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7. : Khởi tạo tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là cưới gả, xây cất, dọn cỏ, gieo trồng, lấy giống. : Đi thuyền : - Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa. Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh tốt, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất... “Vị tinh tạo tác sự như hà, |
|
Trực Trừ Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh. Chú ý: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc. |
|
Sao tốt: - Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp Trực Khai thì rất tốt tức là ngày Thiên Xá gặp sinh khí. - Thánh Tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự. - U Vi Tinh: Tốt cho mọi việc. - Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc. Sao xấu: - Hoàng Sa: Xấu đối với việc xuất hành. - Nguyệt Kiến Chuyển Sát: Kỵ việc động thổ. - Ly Sàng: Kỵ việc giá thú (cưới hỏi). |
|
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'. Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu) |
|
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. |