Ngày Dương Lịch: 14-11-1970
Ngày Âm Lịch: 16-10-1970
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày Mậu Tuất tháng Đinh Hợi năm Canh Tuất
Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)
ngày ngày 14 tháng 11 năm 1970 ngày 14/11/1970 ngày tốt tháng 11 năm 1970 ngày hoàng đạo tháng 11
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 11 Năm 1970 | Tháng 10 Năm 1970 (Canh Tuất) |
14
|
16
Ngày Mậu Tuất tháng Đinh Hợi Tiết khí: Lập đông |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
|
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
|
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật nào. |
|
Ngày: Mậu Tuất - tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát. - Nạp âm: Ngày Bình Địa Mộc, kỵ các tuổi: Nhâm Thìn và Giáp Ngọ. - Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. - Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. - Tam Sát kỵ mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi. |
|
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành - Tuất: “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường |
|
Ngày: Lưu Liên - tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã. “Lưu Liên là chuyện bất tường |
|
: Sao Tâm : Tâm Nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ. : Hung tú này tạo tác bất kỳ việc chi cũng không hạp. : Khởi công tạo tác việc chi cũng không tránh khỏi hại. Nhất là cưới gả, đóng giường, lót giường, xây cất, chôn cất và tranh tụng. Vì vậy, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành các việc trên, đặc biệt tránh cưới gả nhằm ngày này. : - Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, tốt khi dùng làm các việc nhỏ. Tâm: Nguyệt Hồ (con chồn): Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây cất, thưa kiện. Kinh doanh ắt thua lỗ. “Tâm tinh tạo tác đại vi hung, |
|
Trực Bế Nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. Khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), tu sửa cây cối. Không nên: Lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt. |
|
Sao tốt: - Thiên Tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương. - Cát Khánh: Tốt cho mọi việc. - Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú (cưới xin). - Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc. - Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương. Sao xấu: - Hoang Vu: Xấu cho mọi công việc. - Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu nếu làm việc giá thú (cưới hỏi), mở cửa hoặc mở hàng. - Tứ Thời Cô Quả: Kỵ việc giá thú (cưới hỏi). - Quỷ Khốc: Xấu với việc tế tự (cúng bái), mai táng. |
|
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'. Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu) |
|
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. |