Ngày Dương Lịch: 19-11-2063
Ngày Âm Lịch: 29-9-2063
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày Tân Hợi tháng Nhâm Tuất năm Quý Mùi
Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
ngày ngày 19 tháng 11 năm 2063 ngày 19/11/2063 ngày tốt tháng 11 năm 2063 ngày hoàng đạo tháng 11
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 11 Năm 2063 | Tháng 9 Năm 2063 (Quý Mùi) |
19
|
29
Ngày Tân Hợi tháng Nhâm Tuất Tiết khí: Lập đông |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
|
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
|
Phạm phải ngày: - Kim Thần Thất Sát: Tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn... |
|
Ngày: Tân Hợi - tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật). - Nạp âm: Ngày Thoa Xuyến Kim, kỵ các tuổi: Ất Tỵ và Kỷ Tỵ. - Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi. - Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ. |
|
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua - Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt |
|
Ngày: Lưu Liên - tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã. “Lưu Liên là chuyện bất tường |
|
: Sao Trương : Trương Nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2. : Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, hay làm ruộng, nuôi tằm , làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo cũng đều rất tốt. : Sửa hay làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước. : - Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi: đăng viên rất tốt nhưng phạm vào Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên). Trương: Nguyệt Lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi. “Trương tinh nhật hảo tạo long hiên, |
|
Trực Kiến Nên làm: Khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt. Không nên: Động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà. |
|
Sao tốt: - Thiên Đức Hợp: Tốt cho mọi việc. - Nguyệt Đức Hợp: Tốt cho mọi việc, kỵ việc kiện tụng. - Thiên Quý: Tốt cho mọi việc. - Thiên Thành: Tốt cho mọi việc. - Ngũ Phú: Tốt cho mọi việc. - Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ. - Hoàng Ân: Tốt cho mọi việc. - Ngọc Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc. Sao xấu: - Kiếp Sát: Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới hỏi), an táng hay xây dựng. - Hoang Vu: Xấu cho mọi công việc. |
|
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'. Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu) |
|
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. |