Lịch âm ngày 21 tháng 7 năm 1964

lịch vạn niên ngày 21 tháng 7 năm 1964

Ngày Dương Lịch: 21-7-1964

Ngày Âm Lịch: 13-6-1964

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày Tân Mùi tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn

Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

ADS

ngày ngày 21 tháng 7 năm 1964 ngày 21/7/1964 ngày tốt tháng 7 năm 1964 ngày hoàng đạo tháng 7

CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 21

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 1964 Tháng 6 Năm 1964 (Giáp Thìn)
21
13

Ngày Tân Mùi tháng Tân Mùi

Tiết khí: Tiểu thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU

LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 1964

THỨ HAI THỨ BA THỨ TƯ THỨ NĂM THỨ SÁU THỨ BẢY CHỦ NHẬT
1
22
 
2
23
3
24
4
25
5
26
 
6
27
7
28
 
8
29
9
1/6
 
10
2
11
3
12
4
13
5
 
14
6
15
7
 
16
8
17
9
18
10
19
11
 
20
12
21
13
 
22
14
23
15
24
16
25
17
 
26
18
27
19
 
28
20
29
21
30
22
31
23

XEM TỐT XẤU NGÀY 21 THÁNG 7

Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

Phạm phải ngày:

- Tam Nương: Là ngày xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc trọng đại như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, động thổ, sửa chữa hay cất nhà,...

- Kim Thần Thất Sát: Tránh làm những

Ngày: Tân Mùi - tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).

- Nạp âm: Ngày Lộ Bàng Thổ, kỵ các tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.

- Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

- Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.

- Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua

- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột

Ngày: Đại An - tức ngày Cát.

Là ngày tốt, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

“Đại An gặp được quý nhân
Có cơm có rượu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn.”

: Sao Lâu

: Lâu Kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

: Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm giàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.

: Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.

:

- Sao Lâu Kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.

- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.

Lâu: Kim Cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.

“Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.”

Trực Kiến

Nên làm: Khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.

Không nên: Động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Sao tốt:

- Nguyệt Ân: Tốt cho mọi việc.

- Thánh Tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự.


Sao xấu:

- Thổ Phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ.

- Thần Cách: Kỵ cúng bái tế tự.

- Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng.

- Phủ Đầu Dát: Kỵ việc khởi tạo.

- Tam Tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú, an táng.

- Không Phòng: Kỵ việc giá thú (cưới hỏi).

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.