Lịch âm ngày 23 tháng 2 năm 2039

lịch vạn niên ngày 23 tháng 2 năm 2039

Ngày Dương Lịch: 23-2-2039

Ngày Âm Lịch: 1-2-2039

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày Bính Tý tháng Đinh Mão năm Kỷ Mùi

Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

ADS

ngày ngày 23 tháng 2 năm 2039 ngày 23/2/2039 ngày tốt tháng 2 năm 2039 ngày hoàng đạo tháng 2

CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 23

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2039 Tháng 2 Năm 2039 (Kỷ Mùi)
23
1

Ngày Bính Tý tháng Đinh Mão

Tiết khí: Vũ Thủy

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU

LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2039

THỨ HAI THỨ BA THỨ TƯ THỨ NĂM THỨ SÁU THỨ BẢY CHỦ NHẬT
 
1
9
2
10
 
3
11
4
12
5
13
6
14
 
7
15
8
16
 
9
17
10
18
11
19
12
20
 
13
21
14
22
 
15
23
16
24
17
25
18
26
 
19
27
20
28
 
21
29
22
30
 
23
1/2
24
2
25
3
26
4
 
27
5
28
6

XEM TỐT XẤU NGÀY 23 THÁNG 2

Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Phạm phải ngày:

- Sát Chủ Âm: Ngày Sát Chủ Âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.

Ngày: Bính Tý - tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).

- Nạp âm: Ngày Giản Hạ Thủy, kỵ các tuổi: Canh Ngọ và Mậu Ngọ.

- Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

- Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai

- : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương

Ngày: Tốc Hỷ - tức ngày Tốt vừa.

Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

“Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng”

: Sao Cơ

: Cơ Thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

: Trăm việc khởi tạo đều tốt. Nhất là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, các vụ thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kênh,...)

: Các việc lót giường, đóng giường, đi thuyền.

:

- Cơ Thủy Báo tại: Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Duy tại Tý có thể tạm dùng.

- Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn. Bởi phạm Phục Đoạn thì rất kỵ xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, các vụ thừa kế, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nên: dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

Cơ: Thủy Báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, yên vui, vượng điền sản, đồng thời sự nghiệp thăng tiến.

“Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.”

Trực Khai

Nên làm: Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Không nên: Chôn cất

Sao tốt:

- Thiên Đức Hợp: Tốt cho mọi việc.

- Thiên Quan: Tốt cho mọi việc.

- Tuế Hợp: Tốt cho mọi việc.

- Mẫu Thương: Tốt cho việc khai trương hoặc cầu tài lộc.

- Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc.

- Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc.


Sao xấu:

- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu cho mọi công việc.

- Địa Phá: Kỵ việc xây dựng.

- Địa Tặc: Xấu đối với việc khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.

- Băng Tiêu Ngoạ Hãm: Xấu cho mọi công việc.

- Sát Chủ: Xấu cho mọi công việc.

- Nguyệt Hình: Xấu cho mọi công việc.

- Tội Chỉ: Xấu với việc tế tự (cúng bái), kiện cáo.

- Lỗ Ban Sát: Kỵ việc khởi tạo.

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.