Lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 2095

lịch vạn niên ngày 26 tháng 10 năm 2095

Ngày Dương Lịch: 26-10-2095

Ngày Âm Lịch: 29-9-2095

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày Ất Hợi tháng Bính Tuất năm Ất Mão

Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi

Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

ADS

ngày ngày 26 tháng 10 năm 2095 ngày 26/10/2095 ngày tốt tháng 10 năm 2095 ngày hoàng đạo tháng 10

CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 26

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2095 Tháng 9 Năm 2095 (Ất Mão)
26
29

Ngày Ất Hợi tháng Bính Tuất

Tiết khí: Sương giáng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)

Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU

LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2095

THỨ HAI THỨ BA THỨ TƯ THỨ NĂM THỨ SÁU THỨ BẢY CHỦ NHẬT
1
4
2
5
 
3
6
4
7
 
5
8
 
6
9
7
10
8
11
9
12
10
13
 
11
14
12
15
13
16
14
17
 
15
18
16
19
 
17
20
 
18
21
19
22
20
23
21
24
22
25
 
23
26
24
27
25
28
26
29
 
27
30
28
1/10
 
29
2
30
3
 
31
4

XEM TỐT XẤU NGÀY 26 THÁNG 10

Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật nào.

Ngày: Ất Hợi - tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).

- Nạp âm: Ngày Sơn Đầu Hỏa, kỵ các tuổi: Kỷ Tỵ và Tân Tỵ.

- Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

- Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên

- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt

Ngày: Lưu Liên - tức ngày Hung.

Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.

“Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn.”

: Sao Bích

: Bích Thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4.

: Khởi công tạo tác mọi việc việc chi cũng tốt. Tốt nhất là việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các vụ thuỷ lợi, tháo nước, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, làm nhiều việc thiện ắt thiện quả sẽ tới mau hơn.

: Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc chi phải kiêng cữ.

:

- Sao Bích Thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, nhất là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên).

Bích: Thủy Du (con rái cá): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho những việc như: xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.

“Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.”

Trực Trừ

Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.

Chú ý: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.

Sao tốt:

- Thiên Thành: Tốt cho mọi việc.

- Ngũ Phú: Tốt cho mọi việc.

- Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ.

- Hoàng Ân: Tốt cho mọi việc.

- Ngọc Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc.


Sao xấu:

- Kiếp Sát: Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới hỏi), an táng hay xây dựng.

- Hoang Vu: Xấu cho mọi công việc.

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.