Lịch âm ngày mồng 6 tháng 3 năm 1967

lịch vạn niên ngày mồng 6 tháng 3 năm 1967

Ngày Dương Lịch: 6-3-1967

Ngày Âm Lịch: 26-1-1967

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi

Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi

Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

ADS

ngày ngày mồng 6 tháng 3 năm 1967 ngày 6/3/1967 ngày tốt tháng 3 năm 1967 ngày hoàng đạo tháng 3

CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 6

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 1967 Tháng 1 Năm 1967 (Đinh Mùi)
6
26

Ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Dần

Tiết khí: Kinh trập

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)

Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU

LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 1967

THỨ HAI THỨ BA THỨ TƯ THỨ NĂM THỨ SÁU THỨ BẢY CHỦ NHẬT
1
21
2
22
 
3
23
4
24
 
5
25
6
26
7
27
8
28
 
9
29
10
30
 
11
1/2
12
2
 
13
3
14
4
15
5
16
6
 
17
7
18
8
 
19
9
20
10
21
11
22
12
 
23
13
24
14
 
25
15
26
16
27
17
28
18
 
29
19
30
20
 
31
21

XEM TỐT XẤU NGÀY 6 THÁNG 3

Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

Phạm phải ngày:

- Sát Chủ Âm: Ngày Sát Chủ Âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.

Ngày: Kỷ Tỵ - tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).

- Nạp âm: Ngày Đại Lâm Mộc, kỵ các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi.

- Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

- Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát

- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát

Ngày: Tốc Hỷ - tức ngày Tốt vừa.

Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

“Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng”

: Sao Nữ

: Nữ Thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú). Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.

: Hợp kết màn hay may áo.

: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại. Trong đó hung hại nhất là khơi đường tháo nước, trổ cửa, đầu đơn kiện cáo, chôn cất. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất.

:

- Sao Nữ Thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo (mão) đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức, vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song tốt nhất cũng chẳng nên dùng.

- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài. Nên: dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường.

Nữ: Thổ Bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ.

“Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.”

Trực Mãn

Nên làm: Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

Không nên: Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

Sao tốt:

- Thiên Phúc: Tốt cho mọi việc.

- Địa Tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương.

- Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ Tử thì xấu.

- Kim Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc.


Sao xấu:

- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu cho mọi công việc.

- Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi công việc.

- Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc.

- Hoang Vu: Xấu cho mọi công việc.

- Nguyệt Hoả (Độc Hỏa): Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp.

- Thần Cách: Kỵ cúng bái tế tự.

- Băng Tiêu Ngoạ Hãm: Xấu cho mọi công việc.

- Sát Chủ: Xấu cho mọi công việc.

- Nguyệt Hình: Xấu cho mọi công việc.

- Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú (cưới hỏi), an táng.

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.