Lịch âm ngày mồng 7 tháng 7 năm 2047

lịch vạn niên ngày mồng 7 tháng 7 năm 2047

Ngày Dương Lịch: 7-7-2047

Ngày Âm Lịch: 15-5-2047

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày Nhâm Thân tháng Bính Ngọ (nhuận) năm Đinh Mão

Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

ADS

ngày ngày mồng 7 tháng 7 năm 2047 ngày 7/7/2047 ngày tốt tháng 7 năm 2047 ngày hoàng đạo tháng 7

CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 7

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2047 Tháng 5 Năm 2047 (Đinh Mão)
7
15

Ngày Nhâm Thân tháng Bính Ngọ (nhuận)

Tiết khí: Tiểu thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU

LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2047

THỨ HAI THỨ BA THỨ TƯ THỨ NĂM THỨ SÁU THỨ BẢY CHỦ NHẬT
1
9
2
10
 
3
11
4
12
 
5
13
6
14
7
15
8
16
 
9
17
10
18
 
11
19
12
20
13
21
14
22
 
15
23
16
24
 
17
25
18
26
19
27
20
28
 
21
29
22
30
 
23
1/6
24
2
 
25
3
26
4
27
5
28
6
 
29
7
30
8
 
31
9

XEM TỐT XẤU NGÀY 7 THÁNG 7

Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

Phạm phải ngày:

- Sát Chủ Âm: Ngày Sát Chủ Âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.

Ngày: Nhâm Thân - tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).

- Nạp âm: Ngày Kiếm Phong Kim, kỵ các tuổi: Bính Dần và Canh Dần.

- Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.

- Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều

- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng

Ngày: Lưu Liên - tức ngày Hung.

Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.

“Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn.”

: Sao Hư

: Hư Nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.

: Hư có ý nghĩa là hư hoại. Sao Hư mang ý nghĩa không có việc chi hợp.

: Tạo tác khởi công trăm việc đều không may. Nhất là việc xây cất nhà cửa, khai trương, cưới gả, trổ cửa, đào kênh rạch hay tháo nước. Vì vậy, nếu quý bạn muốn tiến hành các việc động thổ, xây cất nhà, cưới hỏi,... nên chọn một ngày đại cát khác để thực hiện.

:

- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. 6 ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất hợp có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày còn lại kỵ chôn cất.

- Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn Sát nên Kỵ thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nên: dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu.

- Gặp Huyền Nhật (những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một: ắt chẳng tránh khỏi rủi ro nếu lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế. Kiêng cữ: làm rượu, vào làm hành chánh, hơn nhất là đi thuyền.

Hư: Nhật Thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây cất. Gia đạo dễ gặp bất hòa.

“Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.”

Trực Mãn

Nên làm: Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

Không nên: Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

Sao tốt:

- Thiên Phú (Trực Mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng.

- Thiên Phúc: Tốt cho mọi việc.

- Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, sửa nhà, làm giường, đặt giường.

- Lộc Khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch.

- Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất là việc xuất hành.

- Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc.


Sao xấu:

- Thổ Ôn (Thiên Cẩu): Kỵ việc xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự (cúng bái).

- Hoang Vu: Xấu cho mọi công việc.

- Quả Tú: Xấu với việc giá thú (cưới hỏi).

- Sát Chủ: Xấu cho mọi công việc.

- Tội Chỉ: Xấu với việc tế tự (cúng bái), kiện cáo.

Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.