Lịch âm tháng 1 năm 1944

lịch vạn niên tháng 1 năm 1944

Tháng Ất Sửu (Âm Lịch)

Tháng đầu tiên của năm, tháng mở đầu của mùa xuân. Loài hoa tượng trưng cho tháng 1 là hoa Cúc Trường Sinh. Ý nghĩa tháng 1 biểu tượng rằng bạn là người mạnh mẽ, có nghị lực vượt qua mọi khó khăn. Thời điểm của tháng 1 là bước giao mùa giữa mùa Đông và mùa Xuân. Tháng 1 là tháng in dấu với thời tiết mưa phùn, mưa xuân ẩm ướt kéo dãi đằng đẵng.

lịch tháng 1 năm 1944 lịch âm tháng 1/1944 lịch dương tháng 1 năm 1944 lich thang 1/1944

Ngày lễ dương lịch tháng 1

  • 01/01: Tết Dương lịch

Ngày lễ âm lịch tháng 1

  • 23/12: Tiễn Táo Quân về trời
  • 01/01: Tết Nguyên Đán

Sự kiện lịch sử tháng 1

  • 06/01/1946 : Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
  • 07/01/1979 : Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
  • 09/01/1950 : Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam.
  • 11/01/2007 : Việt Nam gia nhập WTO
  • 13/01/1941 : Khởi nghĩa Đô Lương
  • 27/01/1973 : Ký hiệp định Paris

Ngày xuất hành âm lịch

  • 1/1 (6/12 AL) - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
  • 2/1 (7/12 AL) - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
  • 3/1 (8/12 AL) - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
  • 4/1 (9/12 AL) - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
  • 5/1 (10/12 AL) - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
  • 6/1 (11/12 AL) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
  • 7/1 (12/12 AL) - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
  • 8/1 (13/12 AL) - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
  • 9/1 (14/12 AL) - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
  • 10/1 (15/12 AL) - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
  • 11/1 (16/12 AL) - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
  • 12/1 (17/12 AL) - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
  • 13/1 (18/12 AL) - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
  • 14/1 (19/12 AL) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
  • 15/1 (20/12 AL) - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
  • 16/1 (21/12 AL) - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
  • 17/1 (22/12 AL) - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
  • 18/1 (23/12 AL) - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
  • 19/1 (24/12 AL) - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
  • 20/1 (25/12 AL) - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
  • 21/1 (26/12 AL) - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
  • 22/1 (27/12 AL) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
  • 23/1 (28/12 AL) - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
  • 24/1 (29/12 AL) - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
  • 25/1 (1/1 AL) - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 26/1 (2/1 AL) - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
  • 27/1 (3/1 AL) - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
  • 28/1 (4/1 AL) - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
  • 29/1 (5/1 AL) - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
  • 30/1 (6/1 AL) - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 31/1 (7/1 AL) - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ