Lịch âm tháng 4 năm 2039

lịch vạn niên tháng 4 năm 2039

Tháng Mậu Thìn (Âm Lịch)

Mang ý nghĩa giống như loài hoa Mộc Lan. Những người sinh tháng 4 thể hiện bạn là người tham vọng, luôn muốn thể hiện mình là người nổi bật, trong nhiều trường hợp bạn nên thể hiện sự khiêm tốn của mình. Ý nghĩa của tháng 4 là tháng đại diện cho những nguyện vọng lâu dài, những loài hoa tháng 4 thường gợi cảm giác ưu phiền, tựa nỗi buồn ngây thơ.

lịch tháng 4 năm 2039 lịch âm tháng 4/2039 lịch dương tháng 4 năm 2039 lich thang 4/2039

Ngày lễ dương lịch tháng 4

  • 01/04: Ngày Cá tháng Tư
  • 30/04: Ngày giải phóng miền Nam

Ngày lễ âm lịch tháng 4

  • 10/03: Giỗ Tổ Hùng Vương

Sự kiện lịch sử tháng 4

  • 25/4/1976: Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước
  • 30/4/1975: Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc

Ngày xuất hành âm lịch

  • 1/4 (8/3 AL) - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
  • 2/4 (9/3 AL) - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
  • 3/4 (10/3 AL) - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
  • 4/4 (11/3 AL) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
  • 5/4 (12/3 AL) - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
  • 6/4 (13/3 AL) - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
  • 7/4 (14/3 AL) - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
  • 8/4 (15/3 AL) - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
  • 9/4 (16/3 AL) - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
  • 10/4 (17/3 AL) - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
  • 11/4 (18/3 AL) - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
  • 12/4 (19/3 AL) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
  • 13/4 (20/3 AL) - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
  • 14/4 (21/3 AL) - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
  • 15/4 (22/3 AL) - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
  • 16/4 (23/3 AL) - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
  • 17/4 (24/3 AL) - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
  • 18/4 (25/3 AL) - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
  • 19/4 (26/3 AL) - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
  • 20/4 (27/3 AL) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
  • 21/4 (28/3 AL) - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
  • 22/4 (29/3 AL) - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
  • 23/4 (1/4 AL) - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 24/4 (2/4 AL) - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
  • 25/4 (3/4 AL) - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
  • 26/4 (4/4 AL) - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
  • 27/4 (5/4 AL) - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
  • 28/4 (6/4 AL) - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 29/4 (7/4 AL) - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 30/4 (8/4 AL) - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi