Lịch âm tháng 5 năm 1964

lịch vạn niên tháng 5 năm 1964

Tháng Mậu Thìn (Âm Lịch)

Được tượng trưng bởi loại hoa Lan Chuông một loại hoa cao quý. Hoa Lan Chuông thể hiện rằng bạn rất ngọt ngào và khá cầu toàn, tỉ mỉ. Ý nghĩa tháng 5 là cầu nối bước sang mùa hè, khi đất trời đã bắt đầu ngập tràn những ngày nắng. Đôi khi người sinh tháng 5 là kẻ cố chấp, nóng lòng hay đổi thay, rồi mọi chuyện cũng qua nhanh như những đêm ngắn ngủi của tháng 5.

lịch tháng 5 năm 1964 lịch âm tháng 5/1964 lịch dương tháng 5 năm 1964 lich thang 5/1964

Ngày lễ dương lịch tháng 5

  • 01/05: Ngày Quốc tế Lao động
  • 07/05: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
  • 13/05: Ngày của mẹ
  • 19/05: Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh

Ngày lễ âm lịch tháng 5

  • 15/04: Lễ Phật Đản

Sự kiện lịch sử tháng 5

  • 01/05/1886: Ngày quốc tế lao động
  • 07/05/1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ
  • 09/05/1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít
  • 13/05 : Ngày của Mẹ
  • 15/05/1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
  • 19/05/1941: Thành lập mặt trận Việt Minh

Ngày xuất hành âm lịch

  • 1/5 (20/3 AL) - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
  • 2/5 (21/3 AL) - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
  • 3/5 (22/3 AL) - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
  • 4/5 (23/3 AL) - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
  • 5/5 (24/3 AL) - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
  • 6/5 (25/3 AL) - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
  • 7/5 (26/3 AL) - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
  • 8/5 (27/3 AL) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
  • 9/5 (28/3 AL) - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
  • 10/5 (29/3 AL) - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
  • 11/5 (30/3 AL) - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
  • 12/5 (1/4 AL) - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 13/5 (2/4 AL) - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
  • 14/5 (3/4 AL) - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
  • 15/5 (4/4 AL) - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
  • 16/5 (5/4 AL) - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
  • 17/5 (6/4 AL) - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 18/5 (7/4 AL) - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 19/5 (8/4 AL) - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
  • 20/5 (9/4 AL) - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
  • 21/5 (10/4 AL) - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
  • 22/5 (11/4 AL) - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
  • 23/5 (12/4 AL) - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 24/5 (13/4 AL) - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 25/5 (14/4 AL) - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
  • 26/5 (15/4 AL) - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
  • 27/5 (16/4 AL) - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
  • 28/5 (17/4 AL) - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
  • 29/5 (18/4 AL) - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 30/5 (19/4 AL) - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 31/5 (20/4 AL) - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi