TỬ VI TUỔI ẤT DẬU - NĂM 1945 - MẠNG THUỶ - NƯỚC TRONG SUỐI

Tuổi Ất Dậu 1945 thuộc mệnh Thủy – Tuyền Trung Thủy ( Nước Trong Suối) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Ất Dậu 1945 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất

Năm 1945
Năm âm lịch: Ất Dậu
Giải thích: Xướng Ngọ Chi Kê - Gà gáy trưa
Mệnh: Thuỷ
Giải nghĩa : Nước trong suối

TỬ VI TRỌN ĐỜI TUỔI ẤT DẬU

Tổng Quan:
Tuổi Ất Dậu là tuổi Kim mệnh Thủy, Kim sinh Thủy, Tuổi phò mệnh nên người này thường trường thọ, tuy vậy khi nhỏ họ lại thường hay đau ốm, lớn lên mới đỡ. Chú ý hạn khi tuổi 63
Người này được Hư Không Tàng Bồ Tát ban trị tuệ ( Theo thuyết Phật giáo). Người này thông mình sáng dạ, có chí khí kiên cường, cứng cỏi. Ất Dậu có tài lộc bậc trung, tính tình vui vẻ và thích tìm lạc thú, nên người này thường thích thu vui chơi đình đám, hội hè vui vẻ.
Người tuổi Ất Dậu sinh được giờ thì có số quan chức và được gần người sang trọng. Nhưng cần thận trọng có thể không giữ được chức quyền về sau. Người có khả nưng quản lý tốt, hậu vận khá. Họ thiện tâm, hiếu nghĩa với cha mẹ, nhưng anh em của họ thì lại khó khăn trong cuộc sống vật chất, khó cậy nhờ

Vận hạn cuộc đời:
Người tuổi Ất Dậu phần lớn phải tự lập, tự lực tự cường, có lòng bác ái, Họ luôn mong giúp đỡ người khó, Họ chịu khó học hành, biết phân biệt phải trái. Họ được bà con thân tộc vị nể, người đời yêu mến. Là người có duyên, họ thân thiện với mọi người, ăn nói lưu loát nhưng họ luôn muốn bảo vệ ý kiến của mình chứ ít chịu thua; khó thừa nhận cái sai của bản thân. Người này không có số nô bộc tốt, nên dẫu sống vui vẻ với mọi người nhưng họ không có bạn tốt. Họ đối xử tử tế, nhưng rồi bạn họ lại phản tâm sống không trước sau như một.
Tuổi Ất Dậu nếu sinh giờ không được đẹp thì con đường chồng vợ không mãn nguyện, có thể phải lần sau mới đặng. Người tuổi này thích cầu toàn, họ luôn mưu cầu sự tận thiện, tận mỹ. Họ có tính khoa trương nên thích được khen hơn bị chê bai. Họ hành động theo khuôn mẫu bởi vậy khi gặp thay đổi họ khó thích ứng, lúng túng, khó xử lý vấn đề ngay.
Tuổi Ất Dậu tuy cuộc đời có nhiều tài lộc nhưng không có số giàu nên chỉ trung phú. họ có nguy cơ mắc bệnh hiểm, tật nguyền. Do vậy họ cần chú ý tập dưỡng sinh.
Nữ tuổi Ất Dậu là người vợ tốt. Họ là người rất thực tế và cần cù, chăm chỉ, chịu khó. Họ thích giúp người, là người vợ đảm, mẹ hiền.

Các mối quan hệ
Tuổi Ất Dậu kết duyên chồng vợ tốt nhất với các tuổi Ty., Sửu như các tuổi Quý Tỵ, Tân Tỵ, Kỷ Sửu…
Họ có thể liên kết làm ăn với người tuổi Hợi, nên chọn mệnh Thủy, Kim là được
Để kết bạn người tuổi Ất Dậu chỉ nên chơi với những người tuổi Sửu cùng mệnh Thủy hay mệnh Kim như Đinh Sửu, Ất Sửu.

tử vi trọn đời
  • 1930   1990 Canh Ngọ Thổ Đất bên đường
  • 1931   1991 Tân Mùi Thổ Đất bên đường
  • 1932   1992 Nhâm Thân Kim Vàng chuôi kiếm
  • 1933   1993 Quý Dậu Kim Vàng chuôi kiếm
  • 1934   1994 Giáp Tuất Hoả Lửa trên núi
  • 1935   1995 Ất Hợi Hoả Lửa trên núi
  • 1936   1996 Bính Tý Thuỷ Nước khe suối
  • 1937   1997 Đinh Sửu Thuỷ Nước khe suối
  • 1938   1998 Mậu Dần Thổ Đất đắp thành
  • 1939   1999 Kỷ Mão Thổ Đất đắp thành
  • 1940   2000 Canh Thìn Kim Vàng sáp ong
  • 1941   2001 Tân Tỵ Kim Vàng sáp ong
  • 1942   2002 Nhâm Ngọ Mộc Gỗ cây dương
  • 1943   2003 Quý Mùi Mộc Gỗ cây dương
  • 1944   2004 Giáp Thân Thuỷ Nước trong suối
  • 1945   2005 Ất Dậu Thuỷ Nước trong suối
  • 1946   2006 Bính Tuất Thổ Đất nóc nhà
  • 1947   2007 Đinh Hợi Thổ Đất nóc nhà
  • 1948   2008 Mậu Tý Hoả Lửa sấm sét
  • 1949   2009 Kỷ Sửu Hoả Lửa sấm sét
  • 1950   2010 Canh Dần Mộc Gỗ tùng bách
  • 1951   2011 Tân Mão Mộc Gỗ tùng bách
  • 1952   2012 Nhâm Thìn Thuỷ Nước chảy mạnh
  • 1953   2013 Quý Tỵ Thuỷ Nước chảy mạnh
  • 1954   2014 Giáp Ngọ Kim Vàng trong cát
  • 1955   2015 Ất Mùi Kim Vàng trong cát
  • 1956   2016 Bính Thân Hoả Lửa trên núi
  • 1957   2017 Đinh Dậu Hoả Lửa trên núi
  • 1958   2018 Mậu Tuất Mộc Gỗ đồng bằng
  • 1959   2019 Kỷ Hợi Mộc Gỗ đồng bằng
  • 1960   2020 Canh Tý Thổ Đất tò vò
  • 1961   2021 Tân Sửu Thổ Đất tò vò
  • 1962   2022 Nhâm Dần Kim Vàng pha bạc
  • 1963   2023 Quý Mão Kim Vàng pha bạc
  • 1964   2024 Giáp Thìn Hoả Lửa đèn to
  • 1965   2025 Ất Tỵ Hoả Lửa đèn to
  • 1966   2026 Bính Ngọ Thuỷ Nước trên trời
  • 1967   2027 Đinh Mùi Thuỷ Nước trên trời
  • 1968   2028 Mậu Thân Thổ Đất nền nhà
  • 1969   2029 Kỷ Dậu Thổ Đất nền nhà
  • 1970   2030 Canh Tuất Kim Vàng trang sức
  • 1971   2031 Tân Hợi Kim Vàng trang sức
  • 1972   2032 Nhâm Tý Mộc Gỗ cây dâu
  • 1973   2033 Quý Sửu Mộc Gỗ cây dâu
  • 1974   2034 Giáp Dần Thuỷ Nước khe lớn
  • 1975   2035 Ất Mão Thuỷ Nước khe lớn
  • 1976   2036 Bính Thìn Thổ Đất pha cát
  • 1977   2037 Đinh Tỵ Thổ Đất pha cát
  • 1978   2038 Mậu Ngọ Hoả Lửa trên trời
  • 1979   2039 Kỷ Mùi Hoả Lửa trên trời
  • 1980   2040 Canh Thân Mộc Gỗ cây lựuđá
  • 1981   2041 Tân Dậu Mộc Gỗ cây lựuđá
  • 1982   2042 Nhâm Tuất Thuỷ Nước biển lớn
  • 1983   2043 Quý Hợi Thuỷ Nước biển lớn
  • 1984   2044 Giáp Tý Kim Vàng trong biển
  • 1985   2045 Ất Sửu Kim Vàng trong biển
  • 1986   2046 Bính Dần Hoả Lửa trong lò
  • 1987   2047 Đinh Mão Hoả Lửa trong lò
  • 1988   2048 Mậu Thìn Mộc Gỗ rừng già
  • 1989   2049 Kỷ Tỵ Mộc Gỗ rừng già