TỬ VI TUỔI ẤT MÃO - NĂM 1975 - MẠNG THUỶ - NƯỚC KHE LỚN

Tuổi Ất Mão 1975 thuộc mệnh Thủy – Đại Khê Thủy ( Nước Khe Lớn) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Ất Mão 1975 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất

Năm 1975
Năm âm lịch: Ất Mão
Giải thích: Đắc Đạo Chi Thố - Thỏ đắc đạo
Mệnh: Thuỷ
Giải nghĩa : Nước khe lớn

TỬ VI TRỌN ĐỜI TUỔI ẤT MÃO

Tổng Quan:
Tuổi Này được Thế Chi Bồ Tát ban trí tuệ, Hư Không Tàng Bồ Tát ban phúc đức, Sư Như Lai ban thọ, Văn Thủ Bồ Tát bảo hộ, Người có bệnh tiềm ẩn hoặc có tật nhỏ, số thọ cho nên Ất Mão thọ từ 70 tuổi trở lên. Ngoài ra tuổi Ất Mão thông minh, hiểu biết và thành thạo nhiều nghề, nhưng tính không kiên nhẫn nên hay bỏ dở dang. Tuổi này có số phú quý, học hành thành đạt. Tính người ôn hào, mềm mỏng, song họ là người có bản lĩnh, lòng tin kiên định theo đuổi đến cùng mục đích của mình. Tốt số thì làm quan, làm tướng.

Vận hạn cuộc đời:
Người tuổi Ất Mão không thích đấu tranh, thích sống nhàn hạ, lời nói thanh lịch nhã nhắn, người thích chau chuốt, ăn diện; là đàn ông thì rất ân cần, chu đáo, cử chỉ hòa nhã mọi người đều tin tưởng.
Ất Mão thích văn chương và chính trị. Nhưng trong cuộc sống họ không có lý tưởng lớn. Họ muốn một cuộc sống an toàn ít phải đấu tranh, thích dĩ hòa ( đây là đặc điểm chung của tuổi này ).
Tuổi này không thích mang trách nhiệm ngay cả với gia đình thân tộc. Họ có tính chịu đựng đảm đang, thích giúp đỡ người gặp khó khăn, không vụ lợi và rất biết thông cảm với người nghèo

Các mối quan hệ
Tuổi Ất Mão có một cuộc sống vợ chồng hạnh phúc, con cái đầy đủ. Khi già có các con nuôi dưỡng. Người tuổi này là một người bạn tốt với các tuổi Thìn, Hợi, Mùi. Có điều họ lại không thích ai để ý tới riêng tư của họ.
Người này không thích hợp với tuổi Dần, tuổi Dậu, và tuổi Ngọ. Họ có kinh tế đầy đủ, không giàu có. Có thể kết hợp với các tuổi Thìn, Hợi, Mùi, để làm ăn ví dụ như các tuổi : Nhâm Thìn, Quý Hợi...

tử vi trọn đời
  • 1930   1990 Canh Ngọ Thổ Đất bên đường
  • 1931   1991 Tân Mùi Thổ Đất bên đường
  • 1932   1992 Nhâm Thân Kim Vàng chuôi kiếm
  • 1933   1993 Quý Dậu Kim Vàng chuôi kiếm
  • 1934   1994 Giáp Tuất Hoả Lửa trên núi
  • 1935   1995 Ất Hợi Hoả Lửa trên núi
  • 1936   1996 Bính Tý Thuỷ Nước khe suối
  • 1937   1997 Đinh Sửu Thuỷ Nước khe suối
  • 1938   1998 Mậu Dần Thổ Đất đắp thành
  • 1939   1999 Kỷ Mão Thổ Đất đắp thành
  • 1940   2000 Canh Thìn Kim Vàng sáp ong
  • 1941   2001 Tân Tỵ Kim Vàng sáp ong
  • 1942   2002 Nhâm Ngọ Mộc Gỗ cây dương
  • 1943   2003 Quý Mùi Mộc Gỗ cây dương
  • 1944   2004 Giáp Thân Thuỷ Nước trong suối
  • 1945   2005 Ất Dậu Thuỷ Nước trong suối
  • 1946   2006 Bính Tuất Thổ Đất nóc nhà
  • 1947   2007 Đinh Hợi Thổ Đất nóc nhà
  • 1948   2008 Mậu Tý Hoả Lửa sấm sét
  • 1949   2009 Kỷ Sửu Hoả Lửa sấm sét
  • 1950   2010 Canh Dần Mộc Gỗ tùng bách
  • 1951   2011 Tân Mão Mộc Gỗ tùng bách
  • 1952   2012 Nhâm Thìn Thuỷ Nước chảy mạnh
  • 1953   2013 Quý Tỵ Thuỷ Nước chảy mạnh
  • 1954   2014 Giáp Ngọ Kim Vàng trong cát
  • 1955   2015 Ất Mùi Kim Vàng trong cát
  • 1956   2016 Bính Thân Hoả Lửa trên núi
  • 1957   2017 Đinh Dậu Hoả Lửa trên núi
  • 1958   2018 Mậu Tuất Mộc Gỗ đồng bằng
  • 1959   2019 Kỷ Hợi Mộc Gỗ đồng bằng
  • 1960   2020 Canh Tý Thổ Đất tò vò
  • 1961   2021 Tân Sửu Thổ Đất tò vò
  • 1962   2022 Nhâm Dần Kim Vàng pha bạc
  • 1963   2023 Quý Mão Kim Vàng pha bạc
  • 1964   2024 Giáp Thìn Hoả Lửa đèn to
  • 1965   2025 Ất Tỵ Hoả Lửa đèn to
  • 1966   2026 Bính Ngọ Thuỷ Nước trên trời
  • 1967   2027 Đinh Mùi Thuỷ Nước trên trời
  • 1968   2028 Mậu Thân Thổ Đất nền nhà
  • 1969   2029 Kỷ Dậu Thổ Đất nền nhà
  • 1970   2030 Canh Tuất Kim Vàng trang sức
  • 1971   2031 Tân Hợi Kim Vàng trang sức
  • 1972   2032 Nhâm Tý Mộc Gỗ cây dâu
  • 1973   2033 Quý Sửu Mộc Gỗ cây dâu
  • 1974   2034 Giáp Dần Thuỷ Nước khe lớn
  • 1975   2035 Ất Mão Thuỷ Nước khe lớn
  • 1976   2036 Bính Thìn Thổ Đất pha cát
  • 1977   2037 Đinh Tỵ Thổ Đất pha cát
  • 1978   2038 Mậu Ngọ Hoả Lửa trên trời
  • 1979   2039 Kỷ Mùi Hoả Lửa trên trời
  • 1980   2040 Canh Thân Mộc Gỗ cây lựuđá
  • 1981   2041 Tân Dậu Mộc Gỗ cây lựuđá
  • 1982   2042 Nhâm Tuất Thuỷ Nước biển lớn
  • 1983   2043 Quý Hợi Thuỷ Nước biển lớn
  • 1984   2044 Giáp Tý Kim Vàng trong biển
  • 1985   2045 Ất Sửu Kim Vàng trong biển
  • 1986   2046 Bính Dần Hoả Lửa trong lò
  • 1987   2047 Đinh Mão Hoả Lửa trong lò
  • 1988   2048 Mậu Thìn Mộc Gỗ rừng già
  • 1989   2049 Kỷ Tỵ Mộc Gỗ rừng già