Tuổi Kỷ Hợi 1959 thuộc mệnh Mộc – Bình Địa Mộc ( Gỗ Đồng Bằng) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Kỷ Hợi 1959 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất
Năm 1959
Tổng Quan:
Tuổi Kỷ Hợi được Phật A Di Lặc ban trí tuệ. Người sáng dạ, nắm bắt vấn đề nhanh nhạy, tháo vát. Người tuổi Kỷ Hợi phải luôn lo nghĩ tính toán nên trâm trọng không được thư thai, thảnh thơi. Người này dễ ăn uống, không kén chọn. Tuổi này tuy vậy cũng chỉ no đủ vào bậc trung phú.
Người tuổi Kỷ Hợi tính ôn hòa, lương thiện. Họ gặp lúc buồn thì tìm bạn vui chơi.
Vận hạn cuộc đời:
Kỷ Hợi là người sống tự tập, không nhờ cậy cha mẹ anh em. Cuộc sống vợ chồng thường phải trải qua nhiều sống gió, hoặc họ sẽ sống độc thân, bởi vợ chồng thường có nhiều khúc mắc, khó hòa hợp.
Tuổi này nếu sinh con đầu lòng là gái thì đỡ mà sinh con trưởng thì khó bên lâu về hạnh phúc.
Trong phần phúc phận, người tuổi Kỷ Hợi cần lưu ý sinh sống, làm ăn, hành xử vì nếu sinh vào giờ không tốt thì dễ một lần nạn tai trong đời.
Tuổi này cần chú ý hạn các năm 28,29 và 45,46 là những năm hạn xấu, người này có thể thọ đến ngoài 60 tuổi.
Người tuổi này phài đôi lần làm nhà sửa cửa mới ổn định. Họ có cuộc sống no đủ, về hậu vận khá hơn. Họ có cuộc sống vật chất yên ổn suốt đời.
Các mối quan hệ
Tuổi Kỷ Hợi có thể kết hôn cùng các tuổi Mão, Mùi. Ví dụ : Tân Mão hay Kỷ Mùi hoặc lấy cùng mệnh như Tân Mão là hay nhất. Lấy những tuổi này thì đỡ khắc kỵ xung đột.
Người tuổi Kỷ Hợi có thể kết bạn với các tuổi Thìn, Tuất, Sửu, Mão, Mùi về hợp tác làm ăn buôn bán người uổi Kỷ Hợi có thể chọn các tuổi Hợi thì được ví dụ: Kỷ Hợi, Ất Hợi...
Tuổi này cần thận trọng với các tuổi Tỵ, Dần, Thân.
1930 1990 | Canh Ngọ | Thổ | Đất bên đường |
1931 1991 | Tân Mùi | Thổ | Đất bên đường |
1932 1992 | Nhâm Thân | Kim | Vàng chuôi kiếm |
1933 1993 | Quý Dậu | Kim | Vàng chuôi kiếm |
1934 1994 | Giáp Tuất | Hoả | Lửa trên núi |
1935 1995 | Ất Hợi | Hoả | Lửa trên núi |
1936 1996 | Bính Tý | Thuỷ | Nước khe suối |
1937 1997 | Đinh Sửu | Thuỷ | Nước khe suối |
1938 1998 | Mậu Dần | Thổ | Đất đắp thành |
1939 1999 | Kỷ Mão | Thổ | Đất đắp thành |
1940 2000 | Canh Thìn | Kim | Vàng sáp ong |
1941 2001 | Tân Tỵ | Kim | Vàng sáp ong |
1942 2002 | Nhâm Ngọ | Mộc | Gỗ cây dương |
1943 2003 | Quý Mùi | Mộc | Gỗ cây dương |
1944 2004 | Giáp Thân | Thuỷ | Nước trong suối |
1945 2005 | Ất Dậu | Thuỷ | Nước trong suối |
1946 2006 | Bính Tuất | Thổ | Đất nóc nhà |
1947 2007 | Đinh Hợi | Thổ | Đất nóc nhà |
1948 2008 | Mậu Tý | Hoả | Lửa sấm sét |
1949 2009 | Kỷ Sửu | Hoả | Lửa sấm sét |
1950 2010 | Canh Dần | Mộc | Gỗ tùng bách |
1951 2011 | Tân Mão | Mộc | Gỗ tùng bách |
1952 2012 | Nhâm Thìn | Thuỷ | Nước chảy mạnh |
1953 2013 | Quý Tỵ | Thuỷ | Nước chảy mạnh |
1954 2014 | Giáp Ngọ | Kim | Vàng trong cát |
1955 2015 | Ất Mùi | Kim | Vàng trong cát |
1956 2016 | Bính Thân | Hoả | Lửa trên núi |
1957 2017 | Đinh Dậu | Hoả | Lửa trên núi |
1958 2018 | Mậu Tuất | Mộc | Gỗ đồng bằng |
1959 2019 | Kỷ Hợi | Mộc | Gỗ đồng bằng |
1960 2020 | Canh Tý | Thổ | Đất tò vò |
1961 2021 | Tân Sửu | Thổ | Đất tò vò |
1962 2022 | Nhâm Dần | Kim | Vàng pha bạc |
1963 2023 | Quý Mão | Kim | Vàng pha bạc |
1964 2024 | Giáp Thìn | Hoả | Lửa đèn to |
1965 2025 | Ất Tỵ | Hoả | Lửa đèn to |
1966 2026 | Bính Ngọ | Thuỷ | Nước trên trời |
1967 2027 | Đinh Mùi | Thuỷ | Nước trên trời |
1968 2028 | Mậu Thân | Thổ | Đất nền nhà |
1969 2029 | Kỷ Dậu | Thổ | Đất nền nhà |
1970 2030 | Canh Tuất | Kim | Vàng trang sức |
1971 2031 | Tân Hợi | Kim | Vàng trang sức |
1972 2032 | Nhâm Tý | Mộc | Gỗ cây dâu |
1973 2033 | Quý Sửu | Mộc | Gỗ cây dâu |
1974 2034 | Giáp Dần | Thuỷ | Nước khe lớn |
1975 2035 | Ất Mão | Thuỷ | Nước khe lớn |
1976 2036 | Bính Thìn | Thổ | Đất pha cát |
1977 2037 | Đinh Tỵ | Thổ | Đất pha cát |
1978 2038 | Mậu Ngọ | Hoả | Lửa trên trời |
1979 2039 | Kỷ Mùi | Hoả | Lửa trên trời |
1980 2040 | Canh Thân | Mộc | Gỗ cây lựuđá |
1981 2041 | Tân Dậu | Mộc | Gỗ cây lựuđá |
1982 2042 | Nhâm Tuất | Thuỷ | Nước biển lớn |
1983 2043 | Quý Hợi | Thuỷ | Nước biển lớn |
1984 2044 | Giáp Tý | Kim | Vàng trong biển |
1985 2045 | Ất Sửu | Kim | Vàng trong biển |
1986 2046 | Bính Dần | Hoả | Lửa trong lò |
1987 2047 | Đinh Mão | Hoả | Lửa trong lò |
1988 2048 | Mậu Thìn | Mộc | Gỗ rừng già |
1989 2049 | Kỷ Tỵ | Mộc | Gỗ rừng già |