TỬ VI TUỔI KỶ MÙI - NĂM 1979 - MẠNG HOẢ - LỬA TRÊN TRỜI

Tuổi Kỷ Mùi 1979 thuộc mệnh Hỏa– Thiên Thượng Hỏa ( Lửa Trên Trời) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Kỷ Mùi 1979 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất

Năm 1979
Năm âm lịch: Kỷ Mùi
Giải thích: Thảo Dã Chi Dương - Dê đồng cỏ
Mệnh: Hoả
Giải nghĩa : Lửa trên trời

TỬ VI TRỌN ĐỜI TUỔI KỶ MÙI

Tổng Quan:
Người tuổi Mùi cùng can Kỷ, được A di đà như lại hộ mệnh. Thuy người có bệnh nhưng thoát các nạn hiểm ở tuổi ngoài bốn mươi và nếu họ qua kiếp nạn ở tuổi 62, 63 tuổi thì thọ lâu. Người này khéo léo, mềm mỏng, thích hợp các nghề mang tính văn hóa, văn nghệ, văn chương. Người này cũng làm cả công nghẹ. Nữ tuổi này giỏi " tề gia nội trợ", thích làm dáng mặc đẹp. Họ dạy dỗ con cái khéo. Người được Ma Lợi Tử ban phúc đức. Tuổi này thường hiếm muộn. Nếu lấy chồng muộn mang có thể qua ba mươi tám tuổi nhân duyên mới yên ổn. Nếu lấy sớm thì cần nhường nhịn nhau thì mới lâu bền.

Vận hạn cuộc đời:
Tuổi Kỷ Mùi, tuổi trẻ dễ bị hao tán, không mấy ổn định, Tuy vậy năm 36, 38 tuổi họ được gặp cơ hội giàu có. Hai mươi sáu tuổi có dịp thăng tiến về nghề nghiệp. Và ngoài năm mươi họ có phúc vận tốt.
Tuổi Kỷ Mùi nếu sinh vào giờ tốt có thể thành người cứu nhân độ thế. Họ có tính tình mềm mỏng, dễ cảm thông và thường tha thứ cho lỗi lầm của người khác. Người này không thích đấu tranh, ganh đua mà luôn muốn yên thân. Con người hiền lành, chính trực, vị tha, độ lượng. Nhược điểm của họ là khó quyết đoán, gặp người này không muốn gánh trách nhiệm mà chỉ muốn êm thấm, yên thân. Họ được nhiều người yêu mến vì dịu hiền.
Ngưởi tuổi Kỷ Mùi ít khi thiếu thốn. Ngay cả lúc không dư dật vẫn no đủ. Người tuổi này phải làm nhà cửa nhiều lần, trước đủ sau giàu có bằng chính con đường tự lập tuy nhiên có đôi lần bỏ lỡ cơ hội do chưa quyết đoán.
Họ là người chính trực nên đối xử rất công bằng với tất cả mọi người,nên được mọi người yêu quý.

Các mối quan hệ
Tuổi Kỷ Mùi hợp với người tuổi Mão cũng ôn hòa nho nhã. Với người tuổi Hợi thì vì tính cương trực, thẳng thắn nên họ thích nhau.
Tuổi Kỷ Mùi có thể kết duyên vợ chồng với tuổi Ngọ, Tân Mão hay Đinh Mão.
Tuy nhiên cũng có thể lấy người tuổi Hợi, Tỵ như Đinh Tỵ. Hợp tác liên kết làm ăn với người tuổi Hợi, Thân thì người tuổi Mùi mới tin tưởng và có chỗ dựa.
Tuổi kết bạn với tuổi Kỷ Mùi là Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ nhưng phải lưu ý hàng Can để khỏi thiệt thòi về mình

tử vi trọn đời
  • 1930   1990 Canh Ngọ Thổ Đất bên đường
  • 1931   1991 Tân Mùi Thổ Đất bên đường
  • 1932   1992 Nhâm Thân Kim Vàng chuôi kiếm
  • 1933   1993 Quý Dậu Kim Vàng chuôi kiếm
  • 1934   1994 Giáp Tuất Hoả Lửa trên núi
  • 1935   1995 Ất Hợi Hoả Lửa trên núi
  • 1936   1996 Bính Tý Thuỷ Nước khe suối
  • 1937   1997 Đinh Sửu Thuỷ Nước khe suối
  • 1938   1998 Mậu Dần Thổ Đất đắp thành
  • 1939   1999 Kỷ Mão Thổ Đất đắp thành
  • 1940   2000 Canh Thìn Kim Vàng sáp ong
  • 1941   2001 Tân Tỵ Kim Vàng sáp ong
  • 1942   2002 Nhâm Ngọ Mộc Gỗ cây dương
  • 1943   2003 Quý Mùi Mộc Gỗ cây dương
  • 1944   2004 Giáp Thân Thuỷ Nước trong suối
  • 1945   2005 Ất Dậu Thuỷ Nước trong suối
  • 1946   2006 Bính Tuất Thổ Đất nóc nhà
  • 1947   2007 Đinh Hợi Thổ Đất nóc nhà
  • 1948   2008 Mậu Tý Hoả Lửa sấm sét
  • 1949   2009 Kỷ Sửu Hoả Lửa sấm sét
  • 1950   2010 Canh Dần Mộc Gỗ tùng bách
  • 1951   2011 Tân Mão Mộc Gỗ tùng bách
  • 1952   2012 Nhâm Thìn Thuỷ Nước chảy mạnh
  • 1953   2013 Quý Tỵ Thuỷ Nước chảy mạnh
  • 1954   2014 Giáp Ngọ Kim Vàng trong cát
  • 1955   2015 Ất Mùi Kim Vàng trong cát
  • 1956   2016 Bính Thân Hoả Lửa trên núi
  • 1957   2017 Đinh Dậu Hoả Lửa trên núi
  • 1958   2018 Mậu Tuất Mộc Gỗ đồng bằng
  • 1959   2019 Kỷ Hợi Mộc Gỗ đồng bằng
  • 1960   2020 Canh Tý Thổ Đất tò vò
  • 1961   2021 Tân Sửu Thổ Đất tò vò
  • 1962   2022 Nhâm Dần Kim Vàng pha bạc
  • 1963   2023 Quý Mão Kim Vàng pha bạc
  • 1964   2024 Giáp Thìn Hoả Lửa đèn to
  • 1965   2025 Ất Tỵ Hoả Lửa đèn to
  • 1966   2026 Bính Ngọ Thuỷ Nước trên trời
  • 1967   2027 Đinh Mùi Thuỷ Nước trên trời
  • 1968   2028 Mậu Thân Thổ Đất nền nhà
  • 1969   2029 Kỷ Dậu Thổ Đất nền nhà
  • 1970   2030 Canh Tuất Kim Vàng trang sức
  • 1971   2031 Tân Hợi Kim Vàng trang sức
  • 1972   2032 Nhâm Tý Mộc Gỗ cây dâu
  • 1973   2033 Quý Sửu Mộc Gỗ cây dâu
  • 1974   2034 Giáp Dần Thuỷ Nước khe lớn
  • 1975   2035 Ất Mão Thuỷ Nước khe lớn
  • 1976   2036 Bính Thìn Thổ Đất pha cát
  • 1977   2037 Đinh Tỵ Thổ Đất pha cát
  • 1978   2038 Mậu Ngọ Hoả Lửa trên trời
  • 1979   2039 Kỷ Mùi Hoả Lửa trên trời
  • 1980   2040 Canh Thân Mộc Gỗ cây lựuđá
  • 1981   2041 Tân Dậu Mộc Gỗ cây lựuđá
  • 1982   2042 Nhâm Tuất Thuỷ Nước biển lớn
  • 1983   2043 Quý Hợi Thuỷ Nước biển lớn
  • 1984   2044 Giáp Tý Kim Vàng trong biển
  • 1985   2045 Ất Sửu Kim Vàng trong biển
  • 1986   2046 Bính Dần Hoả Lửa trong lò
  • 1987   2047 Đinh Mão Hoả Lửa trong lò
  • 1988   2048 Mậu Thìn Mộc Gỗ rừng già
  • 1989   2049 Kỷ Tỵ Mộc Gỗ rừng già