TỬ VI TUỔI MẬU TUẤT - NĂM 1958 - MẠNG MỘC - GỖ ĐỒNG BẰNG

Tuổi Mậu Tuất 1958 thuộc mệnh Mộc– Bình Địa Mộc ( Gỗ Đồng Bằng) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Mậu Tuất 1958 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất

Năm 1958
Năm âm lịch: Mậu Tuất
Giải thích: Tiến Sơn Chi Cẩu - Chó vào núi
Mệnh: Mộc
Giải nghĩa : Gỗ đồng bằng

TỬ VI TRỌN ĐỜI TUỔI MẬU TUẤT

Tổng Quan:
Tuổi này tính tình nóng này, họ nói năng không mấy ôn hòa, nhã nhặn. Tuy nhiên họ lại không mấy chín chắn thích nguyệt hoa ông bướm, vui vẻ chơi bời lãng mạn.
Tuổi Mậu Tuất không được cậy nhờ thân độc, sống chủ yếu tự thân vận động lập nghiệp. Người này cần chú ý khi hợp tác làm ăn vì dễ bị phản phúc, lừa gạt. Cuộc đời tuổi này thường cô quạnh, của cải làm ra thường khó giữ được cần chú ý. Tuy nhiên về hậu vận họ lại dễ chịu hơn, no ấm, vì họ có nghề nghiệp ổn định không phải lông bông. Họ là người có học tuy nhiên khó vào, song họ vẫn là người sáng suốt tính toán cơ mưu khi gặp việc khó khăn

Vận hạn cuộc đời:
Tuổi này sống nhiều biến động, tính tình lời nói dễ gây chuyện bất hòa với thiên hạ, ít người ưa, tâm tính chơi bời nên ít người thích.
Cuộc sống vợ chồng luôn khắc khẩu, bất hòa, Duyện nợ cách trở bất đồng tâm. Về già được con cái phụng dưỡng.
Tuổi Mậu Tuất cần lưu tâm tới hạn các năm 28,29 và 68,69 tuổi.Cuộc đời Mậu Tuất thăng trầm, lúc được lúc mất, họ thường tự thân vận động nên của cái không quá dư dật. Tuổi này khi trẻ thì vất vả, lao đao về tài lộc, về già mới đứng phúc vận. Họ cần lưu ý sống đức độ khoan tâm dưỡng tính để đỡ buồn phiền cô quạnh

Các mối quan hệ
Tuồi này có thể lấy vợ, chồng cùng mệnh mộc. Hỏa hay thủy nhưng họ chỉ hợp với những người tuổi Hợi hay Tý. Ví dụ : Kỷ Hợi, Ất Hợi, Nhâm Tý, hay Quý Hợi.
Họ nên tránh các tuổi Thìn, Dậu. Người tuồi Mậu Tuất chỉ nên chọn bạn cùng các tuồi Tuất mà chơi mới tâm đầu ý hợp. ví như Nhâm Tuất hoặc Mậu Tuất về liên kết, hợp tác làm ăn. Họ nên chọn người tuổi Hợi hay Tuất. ví dụ như Nhâm Tuất, Kỷ Hợi, Quý Hợi.

tử vi trọn đời
  • 1930   1990 Canh Ngọ Thổ Đất bên đường
  • 1931   1991 Tân Mùi Thổ Đất bên đường
  • 1932   1992 Nhâm Thân Kim Vàng chuôi kiếm
  • 1933   1993 Quý Dậu Kim Vàng chuôi kiếm
  • 1934   1994 Giáp Tuất Hoả Lửa trên núi
  • 1935   1995 Ất Hợi Hoả Lửa trên núi
  • 1936   1996 Bính Tý Thuỷ Nước khe suối
  • 1937   1997 Đinh Sửu Thuỷ Nước khe suối
  • 1938   1998 Mậu Dần Thổ Đất đắp thành
  • 1939   1999 Kỷ Mão Thổ Đất đắp thành
  • 1940   2000 Canh Thìn Kim Vàng sáp ong
  • 1941   2001 Tân Tỵ Kim Vàng sáp ong
  • 1942   2002 Nhâm Ngọ Mộc Gỗ cây dương
  • 1943   2003 Quý Mùi Mộc Gỗ cây dương
  • 1944   2004 Giáp Thân Thuỷ Nước trong suối
  • 1945   2005 Ất Dậu Thuỷ Nước trong suối
  • 1946   2006 Bính Tuất Thổ Đất nóc nhà
  • 1947   2007 Đinh Hợi Thổ Đất nóc nhà
  • 1948   2008 Mậu Tý Hoả Lửa sấm sét
  • 1949   2009 Kỷ Sửu Hoả Lửa sấm sét
  • 1950   2010 Canh Dần Mộc Gỗ tùng bách
  • 1951   2011 Tân Mão Mộc Gỗ tùng bách
  • 1952   2012 Nhâm Thìn Thuỷ Nước chảy mạnh
  • 1953   2013 Quý Tỵ Thuỷ Nước chảy mạnh
  • 1954   2014 Giáp Ngọ Kim Vàng trong cát
  • 1955   2015 Ất Mùi Kim Vàng trong cát
  • 1956   2016 Bính Thân Hoả Lửa trên núi
  • 1957   2017 Đinh Dậu Hoả Lửa trên núi
  • 1958   2018 Mậu Tuất Mộc Gỗ đồng bằng
  • 1959   2019 Kỷ Hợi Mộc Gỗ đồng bằng
  • 1960   2020 Canh Tý Thổ Đất tò vò
  • 1961   2021 Tân Sửu Thổ Đất tò vò
  • 1962   2022 Nhâm Dần Kim Vàng pha bạc
  • 1963   2023 Quý Mão Kim Vàng pha bạc
  • 1964   2024 Giáp Thìn Hoả Lửa đèn to
  • 1965   2025 Ất Tỵ Hoả Lửa đèn to
  • 1966   2026 Bính Ngọ Thuỷ Nước trên trời
  • 1967   2027 Đinh Mùi Thuỷ Nước trên trời
  • 1968   2028 Mậu Thân Thổ Đất nền nhà
  • 1969   2029 Kỷ Dậu Thổ Đất nền nhà
  • 1970   2030 Canh Tuất Kim Vàng trang sức
  • 1971   2031 Tân Hợi Kim Vàng trang sức
  • 1972   2032 Nhâm Tý Mộc Gỗ cây dâu
  • 1973   2033 Quý Sửu Mộc Gỗ cây dâu
  • 1974   2034 Giáp Dần Thuỷ Nước khe lớn
  • 1975   2035 Ất Mão Thuỷ Nước khe lớn
  • 1976   2036 Bính Thìn Thổ Đất pha cát
  • 1977   2037 Đinh Tỵ Thổ Đất pha cát
  • 1978   2038 Mậu Ngọ Hoả Lửa trên trời
  • 1979   2039 Kỷ Mùi Hoả Lửa trên trời
  • 1980   2040 Canh Thân Mộc Gỗ cây lựuđá
  • 1981   2041 Tân Dậu Mộc Gỗ cây lựuđá
  • 1982   2042 Nhâm Tuất Thuỷ Nước biển lớn
  • 1983   2043 Quý Hợi Thuỷ Nước biển lớn
  • 1984   2044 Giáp Tý Kim Vàng trong biển
  • 1985   2045 Ất Sửu Kim Vàng trong biển
  • 1986   2046 Bính Dần Hoả Lửa trong lò
  • 1987   2047 Đinh Mão Hoả Lửa trong lò
  • 1988   2048 Mậu Thìn Mộc Gỗ rừng già
  • 1989   2049 Kỷ Tỵ Mộc Gỗ rừng già