Tuổi Quý Mão 1963 thuộc mệnh Kim – Kim Bạch Kim ( Vàng Pha Bạc) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Quý Mão 1963 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất
Năm 1963
Tổng Quan:
Tuồi Quý Mão cuộc sống có chút thăng trầm, của cái có lại hết, khi tuổi trẻ thì nghèo, về trung vận và hậu vận thì khá hơn nhiều. Hốc số phú quý học hành thành đạt, thông minh khéo léo, cử chỉ lời nói mềm mỏng, dịu dang, xử lý không ngoan, nếu sinh vào giờ tốt.
Tuổi này cần chú ý trong công việc chẳng lâm vào tù tội.
Tuổi này hưởng thọ 70 tuổi trở lên, về già có con cháu phụng dưỡng. người này thích cuộc sống ôn hòa, không thích tranh đấu. Không thích gánh trách nhiệm trong gia đình. Của cái đối với họ kể cả có được hưởng thừa kế rồi cũng tiêu tan hết.
Vận hạn cuộc đời:
Người này bên ngoài thích ôn hòa bình an nhưng bên tỏng rất kiên cường và kiên trì theo đuổi mục đích tới cùng, họ đôi khi táo tợn và hung bạo. Người tuổi Quý Mão thành thạo nhiều nghề, nhưng hay bỏ dỡ dang. Người này có năng khiếu khao học xã hội và chính trị. Nếu là người thiện thì nam mềm mỏng lịch sự, hòa nhã, có tài, khéo léo được người đời tin tường. Nữ thì dịu hiền, đảm đang, có thiện tâm, cảm thông và giúp đỡ vơ tư, không vụ lợi.
Các mối quan hệ
Tuổi Quý Mão tình cảm vợ chồng không được hạnh phúc lắm. Họ dễ phải vài lần kết hôn mới thành.
Người này có thể làm bạn với nhiều người, có thể kết hợp với tuổi Mão, Thìn, Tỵ ví dụ : Ất Mão, Đinh Tỵ, Quý Tỵ, Nhâm Thìn.
Quý Mão có thể làm ăn chung các tuổi Mão, Tỵ, Sửu
1930 1990 | Canh Ngọ | Thổ | Đất bên đường |
1931 1991 | Tân Mùi | Thổ | Đất bên đường |
1932 1992 | Nhâm Thân | Kim | Vàng chuôi kiếm |
1933 1993 | Quý Dậu | Kim | Vàng chuôi kiếm |
1934 1994 | Giáp Tuất | Hoả | Lửa trên núi |
1935 1995 | Ất Hợi | Hoả | Lửa trên núi |
1936 1996 | Bính Tý | Thuỷ | Nước khe suối |
1937 1997 | Đinh Sửu | Thuỷ | Nước khe suối |
1938 1998 | Mậu Dần | Thổ | Đất đắp thành |
1939 1999 | Kỷ Mão | Thổ | Đất đắp thành |
1940 2000 | Canh Thìn | Kim | Vàng sáp ong |
1941 2001 | Tân Tỵ | Kim | Vàng sáp ong |
1942 2002 | Nhâm Ngọ | Mộc | Gỗ cây dương |
1943 2003 | Quý Mùi | Mộc | Gỗ cây dương |
1944 2004 | Giáp Thân | Thuỷ | Nước trong suối |
1945 2005 | Ất Dậu | Thuỷ | Nước trong suối |
1946 2006 | Bính Tuất | Thổ | Đất nóc nhà |
1947 2007 | Đinh Hợi | Thổ | Đất nóc nhà |
1948 2008 | Mậu Tý | Hoả | Lửa sấm sét |
1949 2009 | Kỷ Sửu | Hoả | Lửa sấm sét |
1950 2010 | Canh Dần | Mộc | Gỗ tùng bách |
1951 2011 | Tân Mão | Mộc | Gỗ tùng bách |
1952 2012 | Nhâm Thìn | Thuỷ | Nước chảy mạnh |
1953 2013 | Quý Tỵ | Thuỷ | Nước chảy mạnh |
1954 2014 | Giáp Ngọ | Kim | Vàng trong cát |
1955 2015 | Ất Mùi | Kim | Vàng trong cát |
1956 2016 | Bính Thân | Hoả | Lửa trên núi |
1957 2017 | Đinh Dậu | Hoả | Lửa trên núi |
1958 2018 | Mậu Tuất | Mộc | Gỗ đồng bằng |
1959 2019 | Kỷ Hợi | Mộc | Gỗ đồng bằng |
1960 2020 | Canh Tý | Thổ | Đất tò vò |
1961 2021 | Tân Sửu | Thổ | Đất tò vò |
1962 2022 | Nhâm Dần | Kim | Vàng pha bạc |
1963 2023 | Quý Mão | Kim | Vàng pha bạc |
1964 2024 | Giáp Thìn | Hoả | Lửa đèn to |
1965 2025 | Ất Tỵ | Hoả | Lửa đèn to |
1966 2026 | Bính Ngọ | Thuỷ | Nước trên trời |
1967 2027 | Đinh Mùi | Thuỷ | Nước trên trời |
1968 2028 | Mậu Thân | Thổ | Đất nền nhà |
1969 2029 | Kỷ Dậu | Thổ | Đất nền nhà |
1970 2030 | Canh Tuất | Kim | Vàng trang sức |
1971 2031 | Tân Hợi | Kim | Vàng trang sức |
1972 2032 | Nhâm Tý | Mộc | Gỗ cây dâu |
1973 2033 | Quý Sửu | Mộc | Gỗ cây dâu |
1974 2034 | Giáp Dần | Thuỷ | Nước khe lớn |
1975 2035 | Ất Mão | Thuỷ | Nước khe lớn |
1976 2036 | Bính Thìn | Thổ | Đất pha cát |
1977 2037 | Đinh Tỵ | Thổ | Đất pha cát |
1978 2038 | Mậu Ngọ | Hoả | Lửa trên trời |
1979 2039 | Kỷ Mùi | Hoả | Lửa trên trời |
1980 2040 | Canh Thân | Mộc | Gỗ cây lựuđá |
1981 2041 | Tân Dậu | Mộc | Gỗ cây lựuđá |
1982 2042 | Nhâm Tuất | Thuỷ | Nước biển lớn |
1983 2043 | Quý Hợi | Thuỷ | Nước biển lớn |
1984 2044 | Giáp Tý | Kim | Vàng trong biển |
1985 2045 | Ất Sửu | Kim | Vàng trong biển |
1986 2046 | Bính Dần | Hoả | Lửa trong lò |
1987 2047 | Đinh Mão | Hoả | Lửa trong lò |
1988 2048 | Mậu Thìn | Mộc | Gỗ rừng già |
1989 2049 | Kỷ Tỵ | Mộc | Gỗ rừng già |