TỬ VI TUỔI ĐINH HỢI - NĂM 1947 - MẠNG THỔ - ĐẤT NÓC NHÀ

Tuổi Đinh Hợi 1947 thuộc mệnh Thổ– Ốc Thượng Thổ ( Đất Nóc Nhà) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Đinh Hợi 1947 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất

Năm 1947
Năm âm lịch: Đinh Hợi
Giải thích: Quá Sơn Chi Trư - Lợn qua núi
Mệnh: Thổ
Giải nghĩa : Đất nóc nhà

TỬ VI TRỌN ĐỜI TUỔI ĐINH HỢI

Tổng Quan:
Tuổi Đinh Hợi thông minh, nhanh hiểu, Họ là người thông hiểu và giỏi nghề, số sinh giờ khá thì học hành đỗ đạt, giỏi nghề thạo nghiệp lắm. Người bình thường cũng có tay nghề khá. Tuổi Đinh Hợi thường có bệnh tình trong người đa số là người vui vẻ, thiện thâm. họ là người lễ đạo kính trọng mẹ cha. Nếu sống xa cha mẹ và tự lập xây dụng cuộc sống thì tốt hơn. Họ làm nghề hoặc buôn bán đều đuộc.
Tuổi Đinh Hợi số bôn ba thời trẻ, về trung niên mới ổn định. Người sinh giờ tốt có số quan, tướng, cuộc sống được hưởng vinh hoa phú quý, được người đời kính trọng. Họ khôn khéo nói năng hoạt bát, ôn nhu. Tính tình họ vui vẻ và thiện lương. Họ sẵn sàng giúp đỡ không câu nệ tính toán. Họ sẵn sàng chia sẻ tiền của để cứu giúp mọi người. Tuy nhiên họ lại không có được bạn bè tốt thường chỉ bàn bè chỉ hời hợt bằng mặt mà không bằng lòng.

Vận hạn cuộc đời:
Tuổi Đinh Hợi sinh tốt giờ thì làm quan, tướng nhưng nghịch giờ vẫn là người khéo léo, có nghề khá nghiệp giỏi. Cuộc đời của họ vào bậc trung phú. Là người cần cù, chịu khó. Họ khó được thảnh thơi, thường phải đi đây đi đó để lập nghiệp.
Tuổi này có bệnh trong người nhưng nếu thoát khỏi nạn lúc 55, 56 thì sẽ thọ lâu.
Tuổi Đinh Hợi thường bất đồng với chông, khó hòa hợp, ở tuổi này nếu sinh con muộn thì tốt hơn.
Họ là những con người tự thân lập nghiệp, sống xa gì đình lập nghiệp thì sẽ tốt hơn.

Các mối quan hệ
Tuổi Đinh Hợi chỉ có một đời chồng chung sống với nhau nhưng có điều hay ác khẩu ít hòa hợp tâm tính. Họ nên chọn những người tuổi Mão, Mùi để lấy nhau, mong đỡ phần sung khắc, lấy tuổi Dần cũng tốt. Ví dụ : Kỷ Mão, Đinh Mão hay Ất Mùi, Tân Mùi, Kỷ Mùi.
Tuổi Đinh Hợi có thể kết bạn với các tuổi Mão, Mùi, Ngọ, Sửu, Thìn, Tuất. Họ nên chọn : Kỷ Mùi, Mậu Ngọ, Canh Thìn, Mậu Thìn...
Tuổi Đinh Hợi cần tránh các tuổi Tỵ, Dậu và Thân vì họ thường xung khắc với nhau. Dẫu sao người tuổi Đinh Hợi cũng cần lưu ý khi chơi với bạn bè. Mình tốt nhưng không được vừa ý.
Tuổi này nếu liên kêt slafm ăn thì nên chọn người cùng tuổi Hợi để làm ăn lớn : Đinh Hợi hay Ất Hợi, Tân Hợi.

tử vi trọn đời
  • 1930   1990 Canh Ngọ Thổ Đất bên đường
  • 1931   1991 Tân Mùi Thổ Đất bên đường
  • 1932   1992 Nhâm Thân Kim Vàng chuôi kiếm
  • 1933   1993 Quý Dậu Kim Vàng chuôi kiếm
  • 1934   1994 Giáp Tuất Hoả Lửa trên núi
  • 1935   1995 Ất Hợi Hoả Lửa trên núi
  • 1936   1996 Bính Tý Thuỷ Nước khe suối
  • 1937   1997 Đinh Sửu Thuỷ Nước khe suối
  • 1938   1998 Mậu Dần Thổ Đất đắp thành
  • 1939   1999 Kỷ Mão Thổ Đất đắp thành
  • 1940   2000 Canh Thìn Kim Vàng sáp ong
  • 1941   2001 Tân Tỵ Kim Vàng sáp ong
  • 1942   2002 Nhâm Ngọ Mộc Gỗ cây dương
  • 1943   2003 Quý Mùi Mộc Gỗ cây dương
  • 1944   2004 Giáp Thân Thuỷ Nước trong suối
  • 1945   2005 Ất Dậu Thuỷ Nước trong suối
  • 1946   2006 Bính Tuất Thổ Đất nóc nhà
  • 1947   2007 Đinh Hợi Thổ Đất nóc nhà
  • 1948   2008 Mậu Tý Hoả Lửa sấm sét
  • 1949   2009 Kỷ Sửu Hoả Lửa sấm sét
  • 1950   2010 Canh Dần Mộc Gỗ tùng bách
  • 1951   2011 Tân Mão Mộc Gỗ tùng bách
  • 1952   2012 Nhâm Thìn Thuỷ Nước chảy mạnh
  • 1953   2013 Quý Tỵ Thuỷ Nước chảy mạnh
  • 1954   2014 Giáp Ngọ Kim Vàng trong cát
  • 1955   2015 Ất Mùi Kim Vàng trong cát
  • 1956   2016 Bính Thân Hoả Lửa trên núi
  • 1957   2017 Đinh Dậu Hoả Lửa trên núi
  • 1958   2018 Mậu Tuất Mộc Gỗ đồng bằng
  • 1959   2019 Kỷ Hợi Mộc Gỗ đồng bằng
  • 1960   2020 Canh Tý Thổ Đất tò vò
  • 1961   2021 Tân Sửu Thổ Đất tò vò
  • 1962   2022 Nhâm Dần Kim Vàng pha bạc
  • 1963   2023 Quý Mão Kim Vàng pha bạc
  • 1964   2024 Giáp Thìn Hoả Lửa đèn to
  • 1965   2025 Ất Tỵ Hoả Lửa đèn to
  • 1966   2026 Bính Ngọ Thuỷ Nước trên trời
  • 1967   2027 Đinh Mùi Thuỷ Nước trên trời
  • 1968   2028 Mậu Thân Thổ Đất nền nhà
  • 1969   2029 Kỷ Dậu Thổ Đất nền nhà
  • 1970   2030 Canh Tuất Kim Vàng trang sức
  • 1971   2031 Tân Hợi Kim Vàng trang sức
  • 1972   2032 Nhâm Tý Mộc Gỗ cây dâu
  • 1973   2033 Quý Sửu Mộc Gỗ cây dâu
  • 1974   2034 Giáp Dần Thuỷ Nước khe lớn
  • 1975   2035 Ất Mão Thuỷ Nước khe lớn
  • 1976   2036 Bính Thìn Thổ Đất pha cát
  • 1977   2037 Đinh Tỵ Thổ Đất pha cát
  • 1978   2038 Mậu Ngọ Hoả Lửa trên trời
  • 1979   2039 Kỷ Mùi Hoả Lửa trên trời
  • 1980   2040 Canh Thân Mộc Gỗ cây lựuđá
  • 1981   2041 Tân Dậu Mộc Gỗ cây lựuđá
  • 1982   2042 Nhâm Tuất Thuỷ Nước biển lớn
  • 1983   2043 Quý Hợi Thuỷ Nước biển lớn
  • 1984   2044 Giáp Tý Kim Vàng trong biển
  • 1985   2045 Ất Sửu Kim Vàng trong biển
  • 1986   2046 Bính Dần Hoả Lửa trong lò
  • 1987   2047 Đinh Mão Hoả Lửa trong lò
  • 1988   2048 Mậu Thìn Mộc Gỗ rừng già
  • 1989   2049 Kỷ Tỵ Mộc Gỗ rừng già