Tuổi Đinh Tỵ 1977 thuộc mệnh Thổ – Sa Trung Thổ ( Đất Pha Cát) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Đinh Tỵ 1977 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất
Năm 1977
Tổng Quan:
Tuổi này được Phố Hiến Bồ Tát bảo hộ, Địa Tàng Bồ Tát ban thọ, họ hưởng thọ từ 83 tuổi trở lên nhưng điều đó còn tùy thuộc vào thiện tâm của ban thân.
Người tuổi Đinh Tỵ thông minh, lanh lợi, vì được Thế Trí Bồ Tát ban trí tuệ nhưng số phải bôn ba đây đó, nếu sống đất quê người thì hiền vinh còn sống tại quê mình thì bình thường hơn.
Tuổi Đinh Tỵ sống biết ban phát thì càng giàu sang, phú quý. Họ sinh được giờ tốt thì làm quan lớn, được người quý mến. Họ có ước vọng cao xa và cũng yêu cầu người khác quá nhiều.
Vận hạn cuộc đời:
Đinh Tỵ thông minh, tài trí, nhưng họ độc đoán và mưu đồ mọi nhẽ,, Tuổi này biết rút ngay ra bài học sau sai lầm để tránh cho các lần sau. Có thể nói họ làm nhà chính trị hay làm học giả cũng đều tài ba. Nếu không là người bình thường thì cũng là người mưu mẹo và đầy tham vọng. Họ làm người dân thường, tiểu nhân thì đáng sợ. Hãy nên cố sống tu tỉnh tâm đức để được hưởng phúc.
Tuổi này cần chú ý những vận nạn năm 35,36,48 và 50 tuổi. Đinh Tỵ vẫn được trường thọ và phú quý đến già.
Tuổi này được Hư Không Bồ Tát ban phúc nên đông con, nhiều cháu. Nếu sinh giờ không tốt thì phải tới 3 đời vợ, bằng không thì lăng nhằng đến già nguyệt hoa đủ kiểu.
Các mối quan hệ
Người Đinh Tỵ nói gì thì vẫn là người thông minh khôn khéo, dễ đạt danh phận nếu họ sinh vào giờ tốt. Người có tham vọng lớn và bao giờ cũng muốn giành cho được bằng mọi cách. Họ thạo buôn bán, nghề văn hóa, chính trị. Họ có một đặc điểm là hay để bụng, khó bỏ qua lỗi lầm và oán thù.
Đinh Tỵ kết hôn cùng Ất Tỵ, Kỷ Sửu thì hay hạnh phúc. Nếu lấy các tuổi Tân Tỵ, Canh Thìn, Mậu Ngọ, Mùi đều có thể.
Không nên hợp tác làm ăn với các tuổi Thân, Dần, Hợi
Muốn kết bạn thì hãy chọn cùng tuổi Tỵ hay các tuổi Sửu, Thìn, nên tránh tuổi Thân, Dần, Hợi, vì các tuổi này biết được tính của nhau
1930 1990 | Canh Ngọ | Thổ | Đất bên đường |
1931 1991 | Tân Mùi | Thổ | Đất bên đường |
1932 1992 | Nhâm Thân | Kim | Vàng chuôi kiếm |
1933 1993 | Quý Dậu | Kim | Vàng chuôi kiếm |
1934 1994 | Giáp Tuất | Hoả | Lửa trên núi |
1935 1995 | Ất Hợi | Hoả | Lửa trên núi |
1936 1996 | Bính Tý | Thuỷ | Nước khe suối |
1937 1997 | Đinh Sửu | Thuỷ | Nước khe suối |
1938 1998 | Mậu Dần | Thổ | Đất đắp thành |
1939 1999 | Kỷ Mão | Thổ | Đất đắp thành |
1940 2000 | Canh Thìn | Kim | Vàng sáp ong |
1941 2001 | Tân Tỵ | Kim | Vàng sáp ong |
1942 2002 | Nhâm Ngọ | Mộc | Gỗ cây dương |
1943 2003 | Quý Mùi | Mộc | Gỗ cây dương |
1944 2004 | Giáp Thân | Thuỷ | Nước trong suối |
1945 2005 | Ất Dậu | Thuỷ | Nước trong suối |
1946 2006 | Bính Tuất | Thổ | Đất nóc nhà |
1947 2007 | Đinh Hợi | Thổ | Đất nóc nhà |
1948 2008 | Mậu Tý | Hoả | Lửa sấm sét |
1949 2009 | Kỷ Sửu | Hoả | Lửa sấm sét |
1950 2010 | Canh Dần | Mộc | Gỗ tùng bách |
1951 2011 | Tân Mão | Mộc | Gỗ tùng bách |
1952 2012 | Nhâm Thìn | Thuỷ | Nước chảy mạnh |
1953 2013 | Quý Tỵ | Thuỷ | Nước chảy mạnh |
1954 2014 | Giáp Ngọ | Kim | Vàng trong cát |
1955 2015 | Ất Mùi | Kim | Vàng trong cát |
1956 2016 | Bính Thân | Hoả | Lửa trên núi |
1957 2017 | Đinh Dậu | Hoả | Lửa trên núi |
1958 2018 | Mậu Tuất | Mộc | Gỗ đồng bằng |
1959 2019 | Kỷ Hợi | Mộc | Gỗ đồng bằng |
1960 2020 | Canh Tý | Thổ | Đất tò vò |
1961 2021 | Tân Sửu | Thổ | Đất tò vò |
1962 2022 | Nhâm Dần | Kim | Vàng pha bạc |
1963 2023 | Quý Mão | Kim | Vàng pha bạc |
1964 2024 | Giáp Thìn | Hoả | Lửa đèn to |
1965 2025 | Ất Tỵ | Hoả | Lửa đèn to |
1966 2026 | Bính Ngọ | Thuỷ | Nước trên trời |
1967 2027 | Đinh Mùi | Thuỷ | Nước trên trời |
1968 2028 | Mậu Thân | Thổ | Đất nền nhà |
1969 2029 | Kỷ Dậu | Thổ | Đất nền nhà |
1970 2030 | Canh Tuất | Kim | Vàng trang sức |
1971 2031 | Tân Hợi | Kim | Vàng trang sức |
1972 2032 | Nhâm Tý | Mộc | Gỗ cây dâu |
1973 2033 | Quý Sửu | Mộc | Gỗ cây dâu |
1974 2034 | Giáp Dần | Thuỷ | Nước khe lớn |
1975 2035 | Ất Mão | Thuỷ | Nước khe lớn |
1976 2036 | Bính Thìn | Thổ | Đất pha cát |
1977 2037 | Đinh Tỵ | Thổ | Đất pha cát |
1978 2038 | Mậu Ngọ | Hoả | Lửa trên trời |
1979 2039 | Kỷ Mùi | Hoả | Lửa trên trời |
1980 2040 | Canh Thân | Mộc | Gỗ cây lựuđá |
1981 2041 | Tân Dậu | Mộc | Gỗ cây lựuđá |
1982 2042 | Nhâm Tuất | Thuỷ | Nước biển lớn |
1983 2043 | Quý Hợi | Thuỷ | Nước biển lớn |
1984 2044 | Giáp Tý | Kim | Vàng trong biển |
1985 2045 | Ất Sửu | Kim | Vàng trong biển |
1986 2046 | Bính Dần | Hoả | Lửa trong lò |
1987 2047 | Đinh Mão | Hoả | Lửa trong lò |
1988 2048 | Mậu Thìn | Mộc | Gỗ rừng già |
1989 2049 | Kỷ Tỵ | Mộc | Gỗ rừng già |