Tuổi Quý Dậu 1993 thuộc mệnh Kim – Kiếm Phong Kim ( Vàng Chuôi Kiếm ) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Quý Dậu 1993 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất
Năm 1993
Tổng Quan:
Quý Dậu là người thông minh, sáng suốt, người này có khả năng nhạy bén, xử lý vấn đề thông suốt nhẹ nhàng. Họ không chịu bó tay trước các vấn đề, là người cứng cỏi, không sợ sệt, luồn cúi hay nịnh bợ ai. Nếu sinh vào giờ tốt thì có tài văn võ,có số quan tướng, được hưởng vinh hoa phú quý vào trung vận, hậu vận. Tuổi này càng về hậu vận càng khá, con người vui vẻ, nói năng khéo léo. và khó giữ kín được việc gì, là người xởi lởi, bộc bạch, khó giữ được gì trong bụng.
Quý Dậu là người trung hậu đảm đang, thành thạo nghề nghiệp. Nếu không có số quan trường cũng vẫn có cuộc sống đầy đủ. Họ có tài tháo vát càng về sau cuộc sống càng no đủ, khá giả, nhà cửa đàng hoàng.
Tuổi này cần chú ý làm điều lương thiện để tránh được số phận lao tù có thể xảy ra trong đời mình.
Vận hạn cuộc đời:
Tuổi Quý Dậu được Phật A Di Đà ban phúc, người này có thể hưởng thọ ngoài 70 tuổi. Cuộc đời không gặp may mắn trong cuộc sống vợ chồng, hôn nhân không như ý. Nếu họ coi trọng quá đáng sự không hài hòa trong cuộc sống hạnh phúc thì rất dễ lỡ dỡ, thay đổi chứ khó chung tình nên phải đời sau mới được yên ổn.
Về đường con cái: họ nuôi nấng vất vả, lao đao.
Tóm lại người tuổi Quý Dậu nếu sinh giờ tốt thì làm quan tướng, có tài văn, võ. Người được hưởng thọ trường, phú quý, hậu vận khác nhiều so với tiền và trung vận.
Tuổi này cần lưu ý các đại hạn năm 22, 23 và ở tuổi 42, 43. đặc biệt lưu ý đại hạn năm 63 tuổi. Vượt qua các hạn này có thể thọ ngoài 70.
Các mối quan hệ
Người tuổi Quý Dậu nên tìm người có tuổi Đinh Sửu, Tân Tỵ hay Đinh Tỵ thì có thể sống chung lâu bền, nhưng cũng phải rộng lòng vị tha và coi nhẹ sự bất hòa quan điểm, tính tình của nhau mới hy vọng không phải chia đôi.
Quý Dậu có thể liên kết hợp tác với các người tuổi Hợi ví dụ Quý Hợi, Đinh Hợi, Tân Hợi.
Có thể làm ban thân với những người tuổi Sửu.
1930 1990 | Canh Ngọ | Thổ | Đất bên đường |
1931 1991 | Tân Mùi | Thổ | Đất bên đường |
1932 1992 | Nhâm Thân | Kim | Vàng chuôi kiếm |
1933 1993 | Quý Dậu | Kim | Vàng chuôi kiếm |
1934 1994 | Giáp Tuất | Hoả | Lửa trên núi |
1935 1995 | Ất Hợi | Hoả | Lửa trên núi |
1936 1996 | Bính Tý | Thuỷ | Nước khe suối |
1937 1997 | Đinh Sửu | Thuỷ | Nước khe suối |
1938 1998 | Mậu Dần | Thổ | Đất đắp thành |
1939 1999 | Kỷ Mão | Thổ | Đất đắp thành |
1940 2000 | Canh Thìn | Kim | Vàng sáp ong |
1941 2001 | Tân Tỵ | Kim | Vàng sáp ong |
1942 2002 | Nhâm Ngọ | Mộc | Gỗ cây dương |
1943 2003 | Quý Mùi | Mộc | Gỗ cây dương |
1944 2004 | Giáp Thân | Thuỷ | Nước trong suối |
1945 2005 | Ất Dậu | Thuỷ | Nước trong suối |
1946 2006 | Bính Tuất | Thổ | Đất nóc nhà |
1947 2007 | Đinh Hợi | Thổ | Đất nóc nhà |
1948 2008 | Mậu Tý | Hoả | Lửa sấm sét |
1949 2009 | Kỷ Sửu | Hoả | Lửa sấm sét |
1950 2010 | Canh Dần | Mộc | Gỗ tùng bách |
1951 2011 | Tân Mão | Mộc | Gỗ tùng bách |
1952 2012 | Nhâm Thìn | Thuỷ | Nước chảy mạnh |
1953 2013 | Quý Tỵ | Thuỷ | Nước chảy mạnh |
1954 2014 | Giáp Ngọ | Kim | Vàng trong cát |
1955 2015 | Ất Mùi | Kim | Vàng trong cát |
1956 2016 | Bính Thân | Hoả | Lửa trên núi |
1957 2017 | Đinh Dậu | Hoả | Lửa trên núi |
1958 2018 | Mậu Tuất | Mộc | Gỗ đồng bằng |
1959 2019 | Kỷ Hợi | Mộc | Gỗ đồng bằng |
1960 2020 | Canh Tý | Thổ | Đất tò vò |
1961 2021 | Tân Sửu | Thổ | Đất tò vò |
1962 2022 | Nhâm Dần | Kim | Vàng pha bạc |
1963 2023 | Quý Mão | Kim | Vàng pha bạc |
1964 2024 | Giáp Thìn | Hoả | Lửa đèn to |
1965 2025 | Ất Tỵ | Hoả | Lửa đèn to |
1966 2026 | Bính Ngọ | Thuỷ | Nước trên trời |
1967 2027 | Đinh Mùi | Thuỷ | Nước trên trời |
1968 2028 | Mậu Thân | Thổ | Đất nền nhà |
1969 2029 | Kỷ Dậu | Thổ | Đất nền nhà |
1970 2030 | Canh Tuất | Kim | Vàng trang sức |
1971 2031 | Tân Hợi | Kim | Vàng trang sức |
1972 2032 | Nhâm Tý | Mộc | Gỗ cây dâu |
1973 2033 | Quý Sửu | Mộc | Gỗ cây dâu |
1974 2034 | Giáp Dần | Thuỷ | Nước khe lớn |
1975 2035 | Ất Mão | Thuỷ | Nước khe lớn |
1976 2036 | Bính Thìn | Thổ | Đất pha cát |
1977 2037 | Đinh Tỵ | Thổ | Đất pha cát |
1978 2038 | Mậu Ngọ | Hoả | Lửa trên trời |
1979 2039 | Kỷ Mùi | Hoả | Lửa trên trời |
1980 2040 | Canh Thân | Mộc | Gỗ cây lựuđá |
1981 2041 | Tân Dậu | Mộc | Gỗ cây lựuđá |
1982 2042 | Nhâm Tuất | Thuỷ | Nước biển lớn |
1983 2043 | Quý Hợi | Thuỷ | Nước biển lớn |
1984 2044 | Giáp Tý | Kim | Vàng trong biển |
1985 2045 | Ất Sửu | Kim | Vàng trong biển |
1986 2046 | Bính Dần | Hoả | Lửa trong lò |
1987 2047 | Đinh Mão | Hoả | Lửa trong lò |
1988 2048 | Mậu Thìn | Mộc | Gỗ rừng già |
1989 2049 | Kỷ Tỵ | Mộc | Gỗ rừng già |