TỬ VI TUỔI BÍNH TUẤT - NĂM 1946 - MẠNG THỔ - ĐẤT NÓC NHÀ

Tuổi Bính Tuất 1946 thuộc mệnh Thổ – Ốc Thượng Thổ ( Đất Nóc Nhà) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Bính Tuất 1946 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất

Năm 1946
Năm âm lịch: Bính Tuất
Giải thích: Tự Miên Chi Cẩu - Chó đang ngủ
Mệnh: Thổ
Giải nghĩa : Đất nóc nhà

TỬ VI TRỌN ĐỜI TUỔI BÍNH TUẤT

Tổng Quan:
Người này tuổi nhỏ cha mẹ nuôi nấng vất vả, khó khăn, nhờ có Tì Sa Môn họ mệnh mà qua mọi nạn tai trong đời. Người tuổi Bính Tuất sáng suốt, thành thạo nghề nghiệp nhờ vậy mà cuộc đời no đủ. Con người khéo léo, tính nết cẩn thận, chu đáo trong công việc. Vì vậy mà được người sang quý trọng, tin yêu.
Bính Tuất không có số giữ của cải tiền vào cửa trước ra cửa sau. Người này tính tình nóng giận như lửa. Có điều sự nóng giận lại nhanh chóng nguội lạnh chứ không để bụng.
Tuổi Bính Tuất phải sống xa quê mới tốt, mới thỏa nguyện nơi đất khách quê người. Tuy có xung khắc với cha mẹ anh em nhưng vẫn được hưởng thừa ế của họ.

Vận hạn cuộc đời:
Người Tuổi Bính Tuất tự lực cánh sinh xây dựng cuộc sống là chính. Người này tháo vát, sáng kiến xử lý vấn đề, sự việc nhẹ nhàng và có kết quả, Họ không chịu bó tay bao giờ.
Người tuổi BÍnh Tuất có số thủy nạn, nên chú ý sống lớn, đò đầy, giếng sâu… hay một lần tế năng mang tật trong đời.
Tuổi Bính Tuất được Quan Âm ban phúc thọ ( Theo thuyết Phật Giáo). Người được hưởng thọ ngoài 70 trở đi, Nên sống từ tâm thiện tính có thể thọ hơn.
Về quan hệ gia đình, họ có số xa cách với anh em, họ hàng thân tộc một đời phải đổi rời nơi ở nhiều lần. Cuộc sống vợ chồng không yên vui như ý, dễ trục trặc, nếu lấy người cùng quê thì lỡ dở một đời.

Các mối quan hệ
Người Bính Tuất có thể kết duyên cùng người tuổi Hợi hay tuổi Tý ví dụ như Tân Hợi, Ất Hợi, Đinh Hợi, hoặc Mậu Tý, Canh Tý và Giáp Tý.
Tuổi này nên tránh xa các tuổi Thìn, Dậu vì không hợp tính cách, vì vậy nếu muốn hợp tác liên thủ với nhau. Bính Tuất có thể cùng Bính Tuất, Giáp Tuất
Để kết bạn tuổi này có thể chọn người có các tuổi Hợi và Tuất ví dụ như Giáp Tuất, Ất Hợi hay Đinh Hợi.

tử vi trọn đời
  • 1930   1990 Canh Ngọ Thổ Đất bên đường
  • 1931   1991 Tân Mùi Thổ Đất bên đường
  • 1932   1992 Nhâm Thân Kim Vàng chuôi kiếm
  • 1933   1993 Quý Dậu Kim Vàng chuôi kiếm
  • 1934   1994 Giáp Tuất Hoả Lửa trên núi
  • 1935   1995 Ất Hợi Hoả Lửa trên núi
  • 1936   1996 Bính Tý Thuỷ Nước khe suối
  • 1937   1997 Đinh Sửu Thuỷ Nước khe suối
  • 1938   1998 Mậu Dần Thổ Đất đắp thành
  • 1939   1999 Kỷ Mão Thổ Đất đắp thành
  • 1940   2000 Canh Thìn Kim Vàng sáp ong
  • 1941   2001 Tân Tỵ Kim Vàng sáp ong
  • 1942   2002 Nhâm Ngọ Mộc Gỗ cây dương
  • 1943   2003 Quý Mùi Mộc Gỗ cây dương
  • 1944   2004 Giáp Thân Thuỷ Nước trong suối
  • 1945   2005 Ất Dậu Thuỷ Nước trong suối
  • 1946   2006 Bính Tuất Thổ Đất nóc nhà
  • 1947   2007 Đinh Hợi Thổ Đất nóc nhà
  • 1948   2008 Mậu Tý Hoả Lửa sấm sét
  • 1949   2009 Kỷ Sửu Hoả Lửa sấm sét
  • 1950   2010 Canh Dần Mộc Gỗ tùng bách
  • 1951   2011 Tân Mão Mộc Gỗ tùng bách
  • 1952   2012 Nhâm Thìn Thuỷ Nước chảy mạnh
  • 1953   2013 Quý Tỵ Thuỷ Nước chảy mạnh
  • 1954   2014 Giáp Ngọ Kim Vàng trong cát
  • 1955   2015 Ất Mùi Kim Vàng trong cát
  • 1956   2016 Bính Thân Hoả Lửa trên núi
  • 1957   2017 Đinh Dậu Hoả Lửa trên núi
  • 1958   2018 Mậu Tuất Mộc Gỗ đồng bằng
  • 1959   2019 Kỷ Hợi Mộc Gỗ đồng bằng
  • 1960   2020 Canh Tý Thổ Đất tò vò
  • 1961   2021 Tân Sửu Thổ Đất tò vò
  • 1962   2022 Nhâm Dần Kim Vàng pha bạc
  • 1963   2023 Quý Mão Kim Vàng pha bạc
  • 1964   2024 Giáp Thìn Hoả Lửa đèn to
  • 1965   2025 Ất Tỵ Hoả Lửa đèn to
  • 1966   2026 Bính Ngọ Thuỷ Nước trên trời
  • 1967   2027 Đinh Mùi Thuỷ Nước trên trời
  • 1968   2028 Mậu Thân Thổ Đất nền nhà
  • 1969   2029 Kỷ Dậu Thổ Đất nền nhà
  • 1970   2030 Canh Tuất Kim Vàng trang sức
  • 1971   2031 Tân Hợi Kim Vàng trang sức
  • 1972   2032 Nhâm Tý Mộc Gỗ cây dâu
  • 1973   2033 Quý Sửu Mộc Gỗ cây dâu
  • 1974   2034 Giáp Dần Thuỷ Nước khe lớn
  • 1975   2035 Ất Mão Thuỷ Nước khe lớn
  • 1976   2036 Bính Thìn Thổ Đất pha cát
  • 1977   2037 Đinh Tỵ Thổ Đất pha cát
  • 1978   2038 Mậu Ngọ Hoả Lửa trên trời
  • 1979   2039 Kỷ Mùi Hoả Lửa trên trời
  • 1980   2040 Canh Thân Mộc Gỗ cây lựuđá
  • 1981   2041 Tân Dậu Mộc Gỗ cây lựuđá
  • 1982   2042 Nhâm Tuất Thuỷ Nước biển lớn
  • 1983   2043 Quý Hợi Thuỷ Nước biển lớn
  • 1984   2044 Giáp Tý Kim Vàng trong biển
  • 1985   2045 Ất Sửu Kim Vàng trong biển
  • 1986   2046 Bính Dần Hoả Lửa trong lò
  • 1987   2047 Đinh Mão Hoả Lửa trong lò
  • 1988   2048 Mậu Thìn Mộc Gỗ rừng già
  • 1989   2049 Kỷ Tỵ Mộc Gỗ rừng già