TỬ VI TUỔI BÍNH THÂN - NĂM 1956 - MẠNG HOẢ - LỬA TRÊN NÚI

Bính Thân 1956 thuộc mệnh Hỏa – Sơn Hạ Hỏa ( Lửa Trên Núi) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Bính Thân 1956 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất

Năm 1956
Năm âm lịch: Bính Thân
Giải thích: Sơn Thượng Chi Hầu - Khỉ trên núi
Mệnh: Hoả
Giải nghĩa : Lửa trên núi

TỬ VI TRỌN ĐỜI TUỔI BÍNH THÂN

Tổng Quan:
Tuổi Bính Thân được no ấm, đủ đầy từ tuổi trung niên. Tuổi này khi còn trẻ vất vả, làm ra của cái nhẹ nhàng, nhưng vơi đầy kế tiếp, phải đợi hậu vận mới đỡ. Người tuổi này sáng dạ, nhanh biết nhưng tính tình nóng nảy như lửa, tuy thế khi không lại nhanh nguội tàn. Họ cứng cỏi không biết sợ ai, hay cái gì. Người này tự tay gây dựng cuộc sống. Trong cuộc sống gia đình với cha mẹ, anh, em không mấy hòa thuận. Tình nghĩa vợ chồng sớm nắng chiều mưa có thể phải thay vợ, đổi chồng vài lần mới yên.

Vận hạn cuộc đời:
Tuổi Bính Thân cần tu tâm dưỡng tính. Nếu sinh vào giờ không tốt có thể lâm vào cảnh tù tội giam cầm trong đời.
Người tuổi này tự lập, kiên cường. Người có ý chí không sợ cường quyền hay sự áp đặt. Người tuổi này buôn bán dễ làm giàu, biết dàn xếp êm thấm những sự việc trắc trở, khó khăn. Tuổi này nhìn chung là khỏe mạnh do được Thể Chí Bồ Tát ban phúc, hưởng thọ tới gù lưng, lòa mắt. Tuy nhiên cần đề phòng vì có thể gặp bệnh xương cốt.
Người tuổi này rất nỏng nảy nhưng không để bụng. Số trai thì khắc vợ, gái thì khắc chồng vì thế nên tu tâm dưỡng tính để làm nhẹ điều bất lợi về sau này trong cuộc đời tính ái.
Cuộc đời tự lực cánh sinh, không sợ khó khăn, kiên trì theo đuổi mục đích nên phải chịu cuộc sống lao tâm, khó nhọc trong đời không được nhờ vả mẹ cha, anh em thân thích.
Người tuổi Bính Thân cũng có số Tu hành, nếu theo con đường tu đạo thì thư thái tâm hồn, từ nhuận tâm tính, cải tà quy chính, thanh thản về sau lúc tuổi già.

Các mối quan hệ
Tuổi Bính Thân nên cẩn thận chọn vợ, lấy chồng để khỏi phải đi hai lần đò. "Đức nhân thắng số" chứ không phải "mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên" như người đời thường bi quan nghĩ vậy.
Người Bính Thân có thể lấy các tuổi Mão, Dậu, Tuất, Thìn ví dụ như; Quý Mão, Kỷ Dậu, Canh Tuất...
Người tuổi này có thể liên kết làm ăn với các tuổi Thìn, Tỵ, Hợi, Sửu ví dụ : Mậu Thân, Nhâm Tý, Quý Sửu...
Nên kết bạn với tuổi Hợi, Thìn

tử vi trọn đời
  • 1930   1990 Canh Ngọ Thổ Đất bên đường
  • 1931   1991 Tân Mùi Thổ Đất bên đường
  • 1932   1992 Nhâm Thân Kim Vàng chuôi kiếm
  • 1933   1993 Quý Dậu Kim Vàng chuôi kiếm
  • 1934   1994 Giáp Tuất Hoả Lửa trên núi
  • 1935   1995 Ất Hợi Hoả Lửa trên núi
  • 1936   1996 Bính Tý Thuỷ Nước khe suối
  • 1937   1997 Đinh Sửu Thuỷ Nước khe suối
  • 1938   1998 Mậu Dần Thổ Đất đắp thành
  • 1939   1999 Kỷ Mão Thổ Đất đắp thành
  • 1940   2000 Canh Thìn Kim Vàng sáp ong
  • 1941   2001 Tân Tỵ Kim Vàng sáp ong
  • 1942   2002 Nhâm Ngọ Mộc Gỗ cây dương
  • 1943   2003 Quý Mùi Mộc Gỗ cây dương
  • 1944   2004 Giáp Thân Thuỷ Nước trong suối
  • 1945   2005 Ất Dậu Thuỷ Nước trong suối
  • 1946   2006 Bính Tuất Thổ Đất nóc nhà
  • 1947   2007 Đinh Hợi Thổ Đất nóc nhà
  • 1948   2008 Mậu Tý Hoả Lửa sấm sét
  • 1949   2009 Kỷ Sửu Hoả Lửa sấm sét
  • 1950   2010 Canh Dần Mộc Gỗ tùng bách
  • 1951   2011 Tân Mão Mộc Gỗ tùng bách
  • 1952   2012 Nhâm Thìn Thuỷ Nước chảy mạnh
  • 1953   2013 Quý Tỵ Thuỷ Nước chảy mạnh
  • 1954   2014 Giáp Ngọ Kim Vàng trong cát
  • 1955   2015 Ất Mùi Kim Vàng trong cát
  • 1956   2016 Bính Thân Hoả Lửa trên núi
  • 1957   2017 Đinh Dậu Hoả Lửa trên núi
  • 1958   2018 Mậu Tuất Mộc Gỗ đồng bằng
  • 1959   2019 Kỷ Hợi Mộc Gỗ đồng bằng
  • 1960   2020 Canh Tý Thổ Đất tò vò
  • 1961   2021 Tân Sửu Thổ Đất tò vò
  • 1962   2022 Nhâm Dần Kim Vàng pha bạc
  • 1963   2023 Quý Mão Kim Vàng pha bạc
  • 1964   2024 Giáp Thìn Hoả Lửa đèn to
  • 1965   2025 Ất Tỵ Hoả Lửa đèn to
  • 1966   2026 Bính Ngọ Thuỷ Nước trên trời
  • 1967   2027 Đinh Mùi Thuỷ Nước trên trời
  • 1968   2028 Mậu Thân Thổ Đất nền nhà
  • 1969   2029 Kỷ Dậu Thổ Đất nền nhà
  • 1970   2030 Canh Tuất Kim Vàng trang sức
  • 1971   2031 Tân Hợi Kim Vàng trang sức
  • 1972   2032 Nhâm Tý Mộc Gỗ cây dâu
  • 1973   2033 Quý Sửu Mộc Gỗ cây dâu
  • 1974   2034 Giáp Dần Thuỷ Nước khe lớn
  • 1975   2035 Ất Mão Thuỷ Nước khe lớn
  • 1976   2036 Bính Thìn Thổ Đất pha cát
  • 1977   2037 Đinh Tỵ Thổ Đất pha cát
  • 1978   2038 Mậu Ngọ Hoả Lửa trên trời
  • 1979   2039 Kỷ Mùi Hoả Lửa trên trời
  • 1980   2040 Canh Thân Mộc Gỗ cây lựuđá
  • 1981   2041 Tân Dậu Mộc Gỗ cây lựuđá
  • 1982   2042 Nhâm Tuất Thuỷ Nước biển lớn
  • 1983   2043 Quý Hợi Thuỷ Nước biển lớn
  • 1984   2044 Giáp Tý Kim Vàng trong biển
  • 1985   2045 Ất Sửu Kim Vàng trong biển
  • 1986   2046 Bính Dần Hoả Lửa trong lò
  • 1987   2047 Đinh Mão Hoả Lửa trong lò
  • 1988   2048 Mậu Thìn Mộc Gỗ rừng già
  • 1989   2049 Kỷ Tỵ Mộc Gỗ rừng già