Tuổi Giáp Tý 1984 thuộc mệnh Kim – Hải Trung Kim ( Vàng Trong Biển) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Giáp Tý 1984 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất
Năm 1984
Tổng Quan:
Tuổi này được Phật Di Lặc ban trí tuệ, Bồ Tát thể trí ban phúc, Thiên Phủ Quan Âm bảo hộ ( Theo phật giáo ) nên tuổi này có nhà cửa đàng hoàng, ruộng đất khá, cuộc đời giàu sang, trí tuệ, minh mẫn. Họ có năng khiếu văn chương. Người này tôn kính cha mẹ, sống được người đời nể. Nhưng với anh chị em trong nhà thì không mấy hòa hợp. Với người ít tuổi hơn thì nếu chơi chỉ bị thiệt thòi cho mình. Họ có tính tình cương trực, không thích lụy phiền người khác, ăn nói có duyên. Họ có số quan trường. được thừa hưởng của cải của tổ phụ.
Tuổi này sống thọ từ 70 tuổi trở lên. Người sống chân thật, bộc trực, dễ bị kích động nhưng biết kiềm chế. Người thích giao thiệp, kết bạn hội hè, thích nơi đông vui đình đám.
Vận hạn cuộc đời:
Người tuổi Giáp Tý luôn nỗ lực làm việc và họ cũng yêu cầu người khác phải luôn tay. Họ sống tiết kiệm và quý mến của cải của mình, ít ban phát, nếu họ đã ban phát cho ai thì dĩ nhiên là đã đánh giá cao người đó. Người nữ Giáp Tý lại càng tiết kiệm hơn
Người Giáp Tý làm quan cũng khá mà làm dân cũng giàu. Họ thành thạo nhiều việc và lao động mẫn cán. Người này rất thận trọng, năng động và gắt hái thành công về mọi nghề họ làm. Giáp Tý không gặp mấy khó khăn khi phải xử lý một việc gì, họ biết tránh mạo hiểm. Nhưng là người tham công tiếc việc nên dễ đau ốm, lao tâm, lao lực.
Người Giáp Tý rất quan tâm chăm sóc gia đình. Nữ lại càng tiết kiệm và biết giấu những điều bí mật của mình, song họ lại tài moi bí mật của người khác để làm vũ khí. Người biết nắm bắt sự việc sâu sắc, hay cò kè, tỉ mỉ, thích suy xét, nhìn xa trông rộng, việc càng khó khăn họ càng hăng hái làm.
Các mối quan hệ
Tuổi Giáp Tý Kinh doanh, ngoại giao, làm báo, viết văn đều có năng lực và làm tốt.
Tuổi Giáp Tý lấy vợ lấy chồng tuổi Thìn, Sửu, Thân thì hạnh phúc được lâu bền.
Kết bạn với Sửu, Thân, Thìn
Hợp tác làm ăn với tuổi Tỵ, Thìn thì được.
1930 1990 | Canh Ngọ | Thổ | Đất bên đường |
1931 1991 | Tân Mùi | Thổ | Đất bên đường |
1932 1992 | Nhâm Thân | Kim | Vàng chuôi kiếm |
1933 1993 | Quý Dậu | Kim | Vàng chuôi kiếm |
1934 1994 | Giáp Tuất | Hoả | Lửa trên núi |
1935 1995 | Ất Hợi | Hoả | Lửa trên núi |
1936 1996 | Bính Tý | Thuỷ | Nước khe suối |
1937 1997 | Đinh Sửu | Thuỷ | Nước khe suối |
1938 1998 | Mậu Dần | Thổ | Đất đắp thành |
1939 1999 | Kỷ Mão | Thổ | Đất đắp thành |
1940 2000 | Canh Thìn | Kim | Vàng sáp ong |
1941 2001 | Tân Tỵ | Kim | Vàng sáp ong |
1942 2002 | Nhâm Ngọ | Mộc | Gỗ cây dương |
1943 2003 | Quý Mùi | Mộc | Gỗ cây dương |
1944 2004 | Giáp Thân | Thuỷ | Nước trong suối |
1945 2005 | Ất Dậu | Thuỷ | Nước trong suối |
1946 2006 | Bính Tuất | Thổ | Đất nóc nhà |
1947 2007 | Đinh Hợi | Thổ | Đất nóc nhà |
1948 2008 | Mậu Tý | Hoả | Lửa sấm sét |
1949 2009 | Kỷ Sửu | Hoả | Lửa sấm sét |
1950 2010 | Canh Dần | Mộc | Gỗ tùng bách |
1951 2011 | Tân Mão | Mộc | Gỗ tùng bách |
1952 2012 | Nhâm Thìn | Thuỷ | Nước chảy mạnh |
1953 2013 | Quý Tỵ | Thuỷ | Nước chảy mạnh |
1954 2014 | Giáp Ngọ | Kim | Vàng trong cát |
1955 2015 | Ất Mùi | Kim | Vàng trong cát |
1956 2016 | Bính Thân | Hoả | Lửa trên núi |
1957 2017 | Đinh Dậu | Hoả | Lửa trên núi |
1958 2018 | Mậu Tuất | Mộc | Gỗ đồng bằng |
1959 2019 | Kỷ Hợi | Mộc | Gỗ đồng bằng |
1960 2020 | Canh Tý | Thổ | Đất tò vò |
1961 2021 | Tân Sửu | Thổ | Đất tò vò |
1962 2022 | Nhâm Dần | Kim | Vàng pha bạc |
1963 2023 | Quý Mão | Kim | Vàng pha bạc |
1964 2024 | Giáp Thìn | Hoả | Lửa đèn to |
1965 2025 | Ất Tỵ | Hoả | Lửa đèn to |
1966 2026 | Bính Ngọ | Thuỷ | Nước trên trời |
1967 2027 | Đinh Mùi | Thuỷ | Nước trên trời |
1968 2028 | Mậu Thân | Thổ | Đất nền nhà |
1969 2029 | Kỷ Dậu | Thổ | Đất nền nhà |
1970 2030 | Canh Tuất | Kim | Vàng trang sức |
1971 2031 | Tân Hợi | Kim | Vàng trang sức |
1972 2032 | Nhâm Tý | Mộc | Gỗ cây dâu |
1973 2033 | Quý Sửu | Mộc | Gỗ cây dâu |
1974 2034 | Giáp Dần | Thuỷ | Nước khe lớn |
1975 2035 | Ất Mão | Thuỷ | Nước khe lớn |
1976 2036 | Bính Thìn | Thổ | Đất pha cát |
1977 2037 | Đinh Tỵ | Thổ | Đất pha cát |
1978 2038 | Mậu Ngọ | Hoả | Lửa trên trời |
1979 2039 | Kỷ Mùi | Hoả | Lửa trên trời |
1980 2040 | Canh Thân | Mộc | Gỗ cây lựuđá |
1981 2041 | Tân Dậu | Mộc | Gỗ cây lựuđá |
1982 2042 | Nhâm Tuất | Thuỷ | Nước biển lớn |
1983 2043 | Quý Hợi | Thuỷ | Nước biển lớn |
1984 2044 | Giáp Tý | Kim | Vàng trong biển |
1985 2045 | Ất Sửu | Kim | Vàng trong biển |
1986 2046 | Bính Dần | Hoả | Lửa trong lò |
1987 2047 | Đinh Mão | Hoả | Lửa trong lò |
1988 2048 | Mậu Thìn | Mộc | Gỗ rừng già |
1989 2049 | Kỷ Tỵ | Mộc | Gỗ rừng già |