TỬ VI TUỔI NHÂM TUẤT - NĂM 2002 - MẠNG THUỶ - GỖ CÂY DƯƠNG

Tuổi Nhâm Ngọ 2002 thuộc mệnh Mộc – Dương Liễu Mộc ( Cây Gỗ Dương) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Nhâm Ngọ 2002 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất

Năm 2002
Năm âm lịch: Nhâm Tuất
Giải thích: Quân Trung Chi Mã - Ngựa chiến
Mệnh: Thuỷ
Giải nghĩa : Gỗ cây dương

TỬ VI TRỌN ĐỜI TUỔI NHÂM TUẤT

Tổng Quan:
Người tuổi Nhâm Ngọ có tính tình cương cường, nóng vội, bạo mồm, bạo miệng. Người này thích giao tiếp, ngao du đó đây, tính phóng khoáng. Theo Phật giáo thì Văn Thử Bồ Tát ban trí tuệ, Họ rất thông minh, nhanh nhẹn, nhận thức tốt. Người hay làm đại mọi việc, Kiếm Sống không kể nghề gì đều có khẳ năng thích ứng và làm được. Họ có ước vọng cao và luôn cố gắng vươn tới hạnh phúc. Họ có số làm quan to nếu sinh giờ tốt

Vận hạn cuộc đời:
Nhâm Ngọ có số giàu sang, con cái đông vui nhưng anh em thì phân tán nhiều nơi. Tiền của khó giữ được do họ ban phát. Ngoài 30 tuổi họ mới cửa nhà đầy đủ, yên ổn làm ăn và ngày càng phát triển đến đỉnh vinh quang
Người này được hưởng thọ ngoài 70, 80 tuổi, nhưng cần chú ý nạn tan năm 62, 63 tuổi. Đó còn lệ thuộc phúc hậu và đức độ của bản thân.
Con đường hạnh phúc suôn sẻ như ý, thuận hòa yêu thương nhau trọn đời.
Người Nhâm Ngọ cũng nóng nảy, cố chấp và bảo thủ nữa. Người này luôn tin vào sự đúng đắn của mình nên không bao giờ cho mình là sai cả và vì vậy cũng không hối hận vì những sai sót hay việc làm của mình.
Tuổi Nhâm Ngọ có ước muốn cao xa, tham vọng lớn và luôn cố gắng để đạt bằng được và bằng công sức của bản thân mình mà đạt đến đỉnh vinh hiển.

Các mối quan hệ
Tuổi Nhâm Ngọ giao tiếp rộng nhưng ít có bạn thân, con người tự lập và tự trọng không nịnh bợ, luồn cúi hay nhờ vả người khác.
Người tuổi Nhâm Ngọ nên lấy các tuổi canh Dần, Giáp Dần, Nhâm Tuất. Lấy các tuổi Ngọ, dậu cũng hòa thuận như Tân Dậu, Nhâm Ngọ. nếu lấy các tuổi Tý, Mão, thìn thì không nên luôn xung khắc, không thuận hòa. Lấy tuổi Tỵ, Mùi thì không lâu bền, lấy tuổi Hợi chỉ gây đau khổ cho nhau.
Người tuổi này có thể liên kết, hợp tác cùng tuổi Mùi, tuổi Tuất để làm ăn nhưng chỉ với Đinh Mùi, Nhâm Tuất thì hay.
Muốn có bạn tốt nên tìm các tuổi Dần, Ngọ cùng can. Nên nhớ bạn nhiều nhưng người bạn tốt, người làm thì không nhiều đấy là số phận, không lợi cung nô bộc của tuổi này.

tử vi trọn đời
  • 1930   1990 Canh Ngọ Thổ Đất bên đường
  • 1931   1991 Tân Mùi Thổ Đất bên đường
  • 1932   1992 Nhâm Thân Kim Vàng chuôi kiếm
  • 1933   1993 Quý Dậu Kim Vàng chuôi kiếm
  • 1934   1994 Giáp Tuất Hoả Lửa trên núi
  • 1935   1995 Ất Hợi Hoả Lửa trên núi
  • 1936   1996 Bính Tý Thuỷ Nước khe suối
  • 1937   1997 Đinh Sửu Thuỷ Nước khe suối
  • 1938   1998 Mậu Dần Thổ Đất đắp thành
  • 1939   1999 Kỷ Mão Thổ Đất đắp thành
  • 1940   2000 Canh Thìn Kim Vàng sáp ong
  • 1941   2001 Tân Tỵ Kim Vàng sáp ong
  • 1942   2002 Nhâm Ngọ Mộc Gỗ cây dương
  • 1943   2003 Quý Mùi Mộc Gỗ cây dương
  • 1944   2004 Giáp Thân Thuỷ Nước trong suối
  • 1945   2005 Ất Dậu Thuỷ Nước trong suối
  • 1946   2006 Bính Tuất Thổ Đất nóc nhà
  • 1947   2007 Đinh Hợi Thổ Đất nóc nhà
  • 1948   2008 Mậu Tý Hoả Lửa sấm sét
  • 1949   2009 Kỷ Sửu Hoả Lửa sấm sét
  • 1950   2010 Canh Dần Mộc Gỗ tùng bách
  • 1951   2011 Tân Mão Mộc Gỗ tùng bách
  • 1952   2012 Nhâm Thìn Thuỷ Nước chảy mạnh
  • 1953   2013 Quý Tỵ Thuỷ Nước chảy mạnh
  • 1954   2014 Giáp Ngọ Kim Vàng trong cát
  • 1955   2015 Ất Mùi Kim Vàng trong cát
  • 1956   2016 Bính Thân Hoả Lửa trên núi
  • 1957   2017 Đinh Dậu Hoả Lửa trên núi
  • 1958   2018 Mậu Tuất Mộc Gỗ đồng bằng
  • 1959   2019 Kỷ Hợi Mộc Gỗ đồng bằng
  • 1960   2020 Canh Tý Thổ Đất tò vò
  • 1961   2021 Tân Sửu Thổ Đất tò vò
  • 1962   2022 Nhâm Dần Kim Vàng pha bạc
  • 1963   2023 Quý Mão Kim Vàng pha bạc
  • 1964   2024 Giáp Thìn Hoả Lửa đèn to
  • 1965   2025 Ất Tỵ Hoả Lửa đèn to
  • 1966   2026 Bính Ngọ Thuỷ Nước trên trời
  • 1967   2027 Đinh Mùi Thuỷ Nước trên trời
  • 1968   2028 Mậu Thân Thổ Đất nền nhà
  • 1969   2029 Kỷ Dậu Thổ Đất nền nhà
  • 1970   2030 Canh Tuất Kim Vàng trang sức
  • 1971   2031 Tân Hợi Kim Vàng trang sức
  • 1972   2032 Nhâm Tý Mộc Gỗ cây dâu
  • 1973   2033 Quý Sửu Mộc Gỗ cây dâu
  • 1974   2034 Giáp Dần Thuỷ Nước khe lớn
  • 1975   2035 Ất Mão Thuỷ Nước khe lớn
  • 1976   2036 Bính Thìn Thổ Đất pha cát
  • 1977   2037 Đinh Tỵ Thổ Đất pha cát
  • 1978   2038 Mậu Ngọ Hoả Lửa trên trời
  • 1979   2039 Kỷ Mùi Hoả Lửa trên trời
  • 1980   2040 Canh Thân Mộc Gỗ cây lựuđá
  • 1981   2041 Tân Dậu Mộc Gỗ cây lựuđá
  • 1982   2042 Nhâm Tuất Thuỷ Nước biển lớn
  • 1983   2043 Quý Hợi Thuỷ Nước biển lớn
  • 1984   2044 Giáp Tý Kim Vàng trong biển
  • 1985   2045 Ất Sửu Kim Vàng trong biển
  • 1986   2046 Bính Dần Hoả Lửa trong lò
  • 1987   2047 Đinh Mão Hoả Lửa trong lò
  • 1988   2048 Mậu Thìn Mộc Gỗ rừng già
  • 1989   2049 Kỷ Tỵ Mộc Gỗ rừng già