Tuổi Giáp Dần 1974 thuộc mệnh Thủy – Đại Khê Thủy ( Nước Khe Lớn) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Giáp Dần 1974 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất
Năm 1974
Tổng Quan:
Tuổi này được Tì Sa Môn hộ mệnh, Đại Nhật Như Lai ban phúc, Bất Động Tôn ban trí tuệ và Hư Không Tàng Bồ Tát bảo hộ. Người có số quan tướng, chức nghiệp. Cho nên Giáp Dần hiếu học, thông minh khéo tay. Tuy nhiên lại là người hay gặp nạn tai, có bệnh mãn tính, chú ý các năm 21, 35 và 38 tuổi có đại nạn. Thọ ngoài 66 tuổi.
Vận hạn cuộc đời:
Tuổi Giáp Dần thích mạo hiểm, liều lĩnh, thích làm việc táo bạo, người này có khả năng tập trung cao độ khi làm việc tận tâm, tận lực hành sự.
Giáp Dần rất có duyên tình cảm phong phú, hoạt bát, lanh lợi, thanh lịch, cử chỉ lời nói dễ mến. Nữ thích mặc đẹp và sáng tạo. Thời trẻ sống khá lập dị nên khó gần. Giáp dần có tính thù dai, cuộc đời thăng trầm, ngoài 35 tuổi thì giàu có, nhà cửa khang trang. Người này có tính giữ của không thích ai sờ mó đến và tính không thích đụng chạm đến của người khác, hay nóng giận.
Các mối quan hệ
Đường tình duyên trắc trở, không như ý nếu lấy nhau cùng tuổi thì tốt, hoặc lấy tuổi Hợi cũng hay.
Tuổi Giáp Dần kết bạn với tuổi Hợi thì tốt, với tuổi Tỵ thì tâm đầu ý hợp, Tuy tuổi Dần và Tỵ đều đa nghi như nhau, song tuổi Dần thì nóng nảy, liều lĩnh, còn tuổi Tỵ thì ôn hòa và thận trọng nên hỗ trợ được cho nhau. Họ có thể liên kết làm ăn, hoặc với tuổi Sửu cũng được.
Giáp Dần không nên thân giao với tuổi nào cả vì người này không có số nô bộc nên bạn bè tồi, hay phản phúc.
1930 1990 | Canh Ngọ | Thổ | Đất bên đường |
1931 1991 | Tân Mùi | Thổ | Đất bên đường |
1932 1992 | Nhâm Thân | Kim | Vàng chuôi kiếm |
1933 1993 | Quý Dậu | Kim | Vàng chuôi kiếm |
1934 1994 | Giáp Tuất | Hoả | Lửa trên núi |
1935 1995 | Ất Hợi | Hoả | Lửa trên núi |
1936 1996 | Bính Tý | Thuỷ | Nước khe suối |
1937 1997 | Đinh Sửu | Thuỷ | Nước khe suối |
1938 1998 | Mậu Dần | Thổ | Đất đắp thành |
1939 1999 | Kỷ Mão | Thổ | Đất đắp thành |
1940 2000 | Canh Thìn | Kim | Vàng sáp ong |
1941 2001 | Tân Tỵ | Kim | Vàng sáp ong |
1942 2002 | Nhâm Ngọ | Mộc | Gỗ cây dương |
1943 2003 | Quý Mùi | Mộc | Gỗ cây dương |
1944 2004 | Giáp Thân | Thuỷ | Nước trong suối |
1945 2005 | Ất Dậu | Thuỷ | Nước trong suối |
1946 2006 | Bính Tuất | Thổ | Đất nóc nhà |
1947 2007 | Đinh Hợi | Thổ | Đất nóc nhà |
1948 2008 | Mậu Tý | Hoả | Lửa sấm sét |
1949 2009 | Kỷ Sửu | Hoả | Lửa sấm sét |
1950 2010 | Canh Dần | Mộc | Gỗ tùng bách |
1951 2011 | Tân Mão | Mộc | Gỗ tùng bách |
1952 2012 | Nhâm Thìn | Thuỷ | Nước chảy mạnh |
1953 2013 | Quý Tỵ | Thuỷ | Nước chảy mạnh |
1954 2014 | Giáp Ngọ | Kim | Vàng trong cát |
1955 2015 | Ất Mùi | Kim | Vàng trong cát |
1956 2016 | Bính Thân | Hoả | Lửa trên núi |
1957 2017 | Đinh Dậu | Hoả | Lửa trên núi |
1958 2018 | Mậu Tuất | Mộc | Gỗ đồng bằng |
1959 2019 | Kỷ Hợi | Mộc | Gỗ đồng bằng |
1960 2020 | Canh Tý | Thổ | Đất tò vò |
1961 2021 | Tân Sửu | Thổ | Đất tò vò |
1962 2022 | Nhâm Dần | Kim | Vàng pha bạc |
1963 2023 | Quý Mão | Kim | Vàng pha bạc |
1964 2024 | Giáp Thìn | Hoả | Lửa đèn to |
1965 2025 | Ất Tỵ | Hoả | Lửa đèn to |
1966 2026 | Bính Ngọ | Thuỷ | Nước trên trời |
1967 2027 | Đinh Mùi | Thuỷ | Nước trên trời |
1968 2028 | Mậu Thân | Thổ | Đất nền nhà |
1969 2029 | Kỷ Dậu | Thổ | Đất nền nhà |
1970 2030 | Canh Tuất | Kim | Vàng trang sức |
1971 2031 | Tân Hợi | Kim | Vàng trang sức |
1972 2032 | Nhâm Tý | Mộc | Gỗ cây dâu |
1973 2033 | Quý Sửu | Mộc | Gỗ cây dâu |
1974 2034 | Giáp Dần | Thuỷ | Nước khe lớn |
1975 2035 | Ất Mão | Thuỷ | Nước khe lớn |
1976 2036 | Bính Thìn | Thổ | Đất pha cát |
1977 2037 | Đinh Tỵ | Thổ | Đất pha cát |
1978 2038 | Mậu Ngọ | Hoả | Lửa trên trời |
1979 2039 | Kỷ Mùi | Hoả | Lửa trên trời |
1980 2040 | Canh Thân | Mộc | Gỗ cây lựuđá |
1981 2041 | Tân Dậu | Mộc | Gỗ cây lựuđá |
1982 2042 | Nhâm Tuất | Thuỷ | Nước biển lớn |
1983 2043 | Quý Hợi | Thuỷ | Nước biển lớn |
1984 2044 | Giáp Tý | Kim | Vàng trong biển |
1985 2045 | Ất Sửu | Kim | Vàng trong biển |
1986 2046 | Bính Dần | Hoả | Lửa trong lò |
1987 2047 | Đinh Mão | Hoả | Lửa trong lò |
1988 2048 | Mậu Thìn | Mộc | Gỗ rừng già |
1989 2049 | Kỷ Tỵ | Mộc | Gỗ rừng già |