TỬ VI TUỔI QUÝ HỢI - NĂM 1983 - MẠNG THUỶ - NƯỚC BIỂN LỚN

Tuổi Quý Hợi 1983 thuộc mệnh Thủy – Đại Hải Thủy ( Nước Biển Lớn) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Quý Hợi 1983 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất

Năm 1983
Năm âm lịch: Quý Hợi
Giải thích: Lâm Hạ Chi Trư - Lợn trong rừng
Mệnh: Thuỷ
Giải nghĩa : Nước biển lớn

TỬ VI TRỌN ĐỜI TUỔI QUÝ HỢI

Tổng Quan:
Theo thuyết Phật giáo tuổi này được Phật A Di Lặc ban trí tuệ, Phật Thích ca ban Phúc. Họ có số vinh hoa quyên tước. Thông minh tài trí. Văn hay võ cũng thông. Nếu sinh được giờ tốt thì quan trường khá, được hưởng bổng lộc dồi dào nhà cửa khang trang.
Tuổi Quý Hợi là người lương thiện, biết kính trọng người trên, thương yêu kẻ dưới. Họ là người đức độ, lòng dạ thẳng ngay. cứng cỏi không dễ nhún nhường. Người có tính cách tự tôn, tự chủ, tự lực.
Trong hạnh phúc một số không mấy toại nguyện, vợ chồng thường khắc khẩu, nếu số không lành thì dễ thay vợ, đổi chồng. Tuổi này nên giảm phần tính cách để có gia đình bền lâu, yên ấm.

Vận hạn cuộc đời:
Tuổi Quý Hợi thường tự lập về công danh, cuộc sống, không được nhờ cậy anh em thân tộc, nhà cửa có thể phải thay đổi vài lần nhưng họ có nhà cửa khang trang, bề thế, con cái đủ đầy, khá giả, đông đúc.
Tuổi này thời nhỏ khỏe mạnh, tráng kiệt, hoặc hay ốm yếu, có số thủy nạn nên cần cẩn thận khi gặp sông nước, sông sâu, nước nóng.
Cần chú ý hạn các năm 28, 29 và năm 45, 46 tuổi. Tuy nhiên vì họ có số quý nhân phù trợ nên đều tai qua nạn khỏi, sống thọ ngoài 80 tuổi trở đi.
Về cuộc sống người Quý Hợi thật may mắn, vật chất đủ đầy, học hành đỗ đạt cao. Sinh giờ tốt thì làm quan, không thì cũng vẫn no đủ. Cuộc đời tự lập nhưng hay gặp may mắn.

Các mối quan hệ
Người tuổi Quý Hợi được ngao du đây đó. Của cải bốn phương quy tụ. Cuộc đời họ về già thật vững bền. Tuổi này chọn kết hôn với các tuổi Mão, Mùi thì được hạnh phúc, với các tuổi khác không bền. Ví dụ : Ất Mão, Đinh Mùi, Quý Mùi hay Quý Mão Ất Mùi thì tốt.
Tuổi này chỉ nên liên kết làm ăn với người cùng tuổi Hợi : Quý Hợi, tân Hợi, Kỷ Hợi. Tuổi này cũng có thể kết hợp với người tuổi Sửu, Tuất, Thìn, Mão, Mùi, Ngọ

tử vi trọn đời
  • 1930   1990 Canh Ngọ Thổ Đất bên đường
  • 1931   1991 Tân Mùi Thổ Đất bên đường
  • 1932   1992 Nhâm Thân Kim Vàng chuôi kiếm
  • 1933   1993 Quý Dậu Kim Vàng chuôi kiếm
  • 1934   1994 Giáp Tuất Hoả Lửa trên núi
  • 1935   1995 Ất Hợi Hoả Lửa trên núi
  • 1936   1996 Bính Tý Thuỷ Nước khe suối
  • 1937   1997 Đinh Sửu Thuỷ Nước khe suối
  • 1938   1998 Mậu Dần Thổ Đất đắp thành
  • 1939   1999 Kỷ Mão Thổ Đất đắp thành
  • 1940   2000 Canh Thìn Kim Vàng sáp ong
  • 1941   2001 Tân Tỵ Kim Vàng sáp ong
  • 1942   2002 Nhâm Ngọ Mộc Gỗ cây dương
  • 1943   2003 Quý Mùi Mộc Gỗ cây dương
  • 1944   2004 Giáp Thân Thuỷ Nước trong suối
  • 1945   2005 Ất Dậu Thuỷ Nước trong suối
  • 1946   2006 Bính Tuất Thổ Đất nóc nhà
  • 1947   2007 Đinh Hợi Thổ Đất nóc nhà
  • 1948   2008 Mậu Tý Hoả Lửa sấm sét
  • 1949   2009 Kỷ Sửu Hoả Lửa sấm sét
  • 1950   2010 Canh Dần Mộc Gỗ tùng bách
  • 1951   2011 Tân Mão Mộc Gỗ tùng bách
  • 1952   2012 Nhâm Thìn Thuỷ Nước chảy mạnh
  • 1953   2013 Quý Tỵ Thuỷ Nước chảy mạnh
  • 1954   2014 Giáp Ngọ Kim Vàng trong cát
  • 1955   2015 Ất Mùi Kim Vàng trong cát
  • 1956   2016 Bính Thân Hoả Lửa trên núi
  • 1957   2017 Đinh Dậu Hoả Lửa trên núi
  • 1958   2018 Mậu Tuất Mộc Gỗ đồng bằng
  • 1959   2019 Kỷ Hợi Mộc Gỗ đồng bằng
  • 1960   2020 Canh Tý Thổ Đất tò vò
  • 1961   2021 Tân Sửu Thổ Đất tò vò
  • 1962   2022 Nhâm Dần Kim Vàng pha bạc
  • 1963   2023 Quý Mão Kim Vàng pha bạc
  • 1964   2024 Giáp Thìn Hoả Lửa đèn to
  • 1965   2025 Ất Tỵ Hoả Lửa đèn to
  • 1966   2026 Bính Ngọ Thuỷ Nước trên trời
  • 1967   2027 Đinh Mùi Thuỷ Nước trên trời
  • 1968   2028 Mậu Thân Thổ Đất nền nhà
  • 1969   2029 Kỷ Dậu Thổ Đất nền nhà
  • 1970   2030 Canh Tuất Kim Vàng trang sức
  • 1971   2031 Tân Hợi Kim Vàng trang sức
  • 1972   2032 Nhâm Tý Mộc Gỗ cây dâu
  • 1973   2033 Quý Sửu Mộc Gỗ cây dâu
  • 1974   2034 Giáp Dần Thuỷ Nước khe lớn
  • 1975   2035 Ất Mão Thuỷ Nước khe lớn
  • 1976   2036 Bính Thìn Thổ Đất pha cát
  • 1977   2037 Đinh Tỵ Thổ Đất pha cát
  • 1978   2038 Mậu Ngọ Hoả Lửa trên trời
  • 1979   2039 Kỷ Mùi Hoả Lửa trên trời
  • 1980   2040 Canh Thân Mộc Gỗ cây lựuđá
  • 1981   2041 Tân Dậu Mộc Gỗ cây lựuđá
  • 1982   2042 Nhâm Tuất Thuỷ Nước biển lớn
  • 1983   2043 Quý Hợi Thuỷ Nước biển lớn
  • 1984   2044 Giáp Tý Kim Vàng trong biển
  • 1985   2045 Ất Sửu Kim Vàng trong biển
  • 1986   2046 Bính Dần Hoả Lửa trong lò
  • 1987   2047 Đinh Mão Hoả Lửa trong lò
  • 1988   2048 Mậu Thìn Mộc Gỗ rừng già
  • 1989   2049 Kỷ Tỵ Mộc Gỗ rừng già