Tuổi Tân Hợi 1971 thuộc mệnh Kim– Thoa Xuyến Kim ( Vàng Trang Sức) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Tân Hợi 1971 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất
Năm 1971
Tổng Quan:
Người tuổi Tân Hợi được tuổi mệnh tương sinh nên họ là người hiểu biết và nhạy bén. Họ nhận thức vấn đề rồi thì khó thay đổi ý kiến mà cứ theo ý mình đã nghĩ. Có thể nói là người bảo thủ.
Tuổi này có tính câu nệ, Nếu thấy ai không hợp quan điểm, ý thích, sở trường thì thường không thân thiết.
Vận hạn cuộc đời:
Tuổi Tân Hợi có số thủy nạn, nên khi còn nhỏ, còn trẻ nên để ý tới sông sâu, nước sôi.
Tuổi Tân Hợi là người có khả năng thương mai, làm giàu hoặc nghề nghiệp tinh thông. Cuộc sống vật chất no đủ. Tay làm ra sản nghiệp nhưng lúc lên, lúc xuống. Vì vậy không giàu lắm chỉ bậc trung phú.
Tuổi này không nhờ cậy anh em họ hàng, thường tự thân vận động, lo liệu mọi việc. Phần nhiều tuổi trẻ lao tâm vất vả, về già họ mới thảnh thơi.
Cần chú ý nạn lúc 2 tuổi, 28,29 và các năm 45,46 tuổi thì sẽ sống thọ ngoài 70 tuổi.
Về cuộc sống vợ chồng tuổi Tân Hợi không thật sự thuận lợi có thể phải thay đổi vài lần hoặc phải lấy muộn mới yên.
Họ là người có duyên đi đứng, nói năng vì thế có nhiều người ưa mến, giao tình.
Các mối quan hệ
Tuổi Tân Hợi nên kết hôn với tuổi Mão hay tuổi Mùi thì hạnh phúc. Ví dụ Ất Mão, Đinh Mùi hay Kỷ Mão.
Họ có thể kết bạn thân giao với những người có tuổi Thìn, Sửu, Tuất, Mão, Mùi đều được. Ví dụ: Tuổi Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Đinh Sửu, Ất Mão, Kỷ Mùi.
Họ nên tránh các tuổi Thân, Tỵ và tuổi Dần vì với các tuổi này họ sẽ bị thiệt, lép vế.
Người tuổi Tân Hợi chỉ nên kết bạn làm ăn với người cùng tuổi thì hợp, ví dụ cùng tuổi Tân Hợi. Họ sẽ làm ăn cùng hưởng lợi, cùng sống chết với nhau.
1930 1990 | Canh Ngọ | Thổ | Đất bên đường |
1931 1991 | Tân Mùi | Thổ | Đất bên đường |
1932 1992 | Nhâm Thân | Kim | Vàng chuôi kiếm |
1933 1993 | Quý Dậu | Kim | Vàng chuôi kiếm |
1934 1994 | Giáp Tuất | Hoả | Lửa trên núi |
1935 1995 | Ất Hợi | Hoả | Lửa trên núi |
1936 1996 | Bính Tý | Thuỷ | Nước khe suối |
1937 1997 | Đinh Sửu | Thuỷ | Nước khe suối |
1938 1998 | Mậu Dần | Thổ | Đất đắp thành |
1939 1999 | Kỷ Mão | Thổ | Đất đắp thành |
1940 2000 | Canh Thìn | Kim | Vàng sáp ong |
1941 2001 | Tân Tỵ | Kim | Vàng sáp ong |
1942 2002 | Nhâm Ngọ | Mộc | Gỗ cây dương |
1943 2003 | Quý Mùi | Mộc | Gỗ cây dương |
1944 2004 | Giáp Thân | Thuỷ | Nước trong suối |
1945 2005 | Ất Dậu | Thuỷ | Nước trong suối |
1946 2006 | Bính Tuất | Thổ | Đất nóc nhà |
1947 2007 | Đinh Hợi | Thổ | Đất nóc nhà |
1948 2008 | Mậu Tý | Hoả | Lửa sấm sét |
1949 2009 | Kỷ Sửu | Hoả | Lửa sấm sét |
1950 2010 | Canh Dần | Mộc | Gỗ tùng bách |
1951 2011 | Tân Mão | Mộc | Gỗ tùng bách |
1952 2012 | Nhâm Thìn | Thuỷ | Nước chảy mạnh |
1953 2013 | Quý Tỵ | Thuỷ | Nước chảy mạnh |
1954 2014 | Giáp Ngọ | Kim | Vàng trong cát |
1955 2015 | Ất Mùi | Kim | Vàng trong cát |
1956 2016 | Bính Thân | Hoả | Lửa trên núi |
1957 2017 | Đinh Dậu | Hoả | Lửa trên núi |
1958 2018 | Mậu Tuất | Mộc | Gỗ đồng bằng |
1959 2019 | Kỷ Hợi | Mộc | Gỗ đồng bằng |
1960 2020 | Canh Tý | Thổ | Đất tò vò |
1961 2021 | Tân Sửu | Thổ | Đất tò vò |
1962 2022 | Nhâm Dần | Kim | Vàng pha bạc |
1963 2023 | Quý Mão | Kim | Vàng pha bạc |
1964 2024 | Giáp Thìn | Hoả | Lửa đèn to |
1965 2025 | Ất Tỵ | Hoả | Lửa đèn to |
1966 2026 | Bính Ngọ | Thuỷ | Nước trên trời |
1967 2027 | Đinh Mùi | Thuỷ | Nước trên trời |
1968 2028 | Mậu Thân | Thổ | Đất nền nhà |
1969 2029 | Kỷ Dậu | Thổ | Đất nền nhà |
1970 2030 | Canh Tuất | Kim | Vàng trang sức |
1971 2031 | Tân Hợi | Kim | Vàng trang sức |
1972 2032 | Nhâm Tý | Mộc | Gỗ cây dâu |
1973 2033 | Quý Sửu | Mộc | Gỗ cây dâu |
1974 2034 | Giáp Dần | Thuỷ | Nước khe lớn |
1975 2035 | Ất Mão | Thuỷ | Nước khe lớn |
1976 2036 | Bính Thìn | Thổ | Đất pha cát |
1977 2037 | Đinh Tỵ | Thổ | Đất pha cát |
1978 2038 | Mậu Ngọ | Hoả | Lửa trên trời |
1979 2039 | Kỷ Mùi | Hoả | Lửa trên trời |
1980 2040 | Canh Thân | Mộc | Gỗ cây lựuđá |
1981 2041 | Tân Dậu | Mộc | Gỗ cây lựuđá |
1982 2042 | Nhâm Tuất | Thuỷ | Nước biển lớn |
1983 2043 | Quý Hợi | Thuỷ | Nước biển lớn |
1984 2044 | Giáp Tý | Kim | Vàng trong biển |
1985 2045 | Ất Sửu | Kim | Vàng trong biển |
1986 2046 | Bính Dần | Hoả | Lửa trong lò |
1987 2047 | Đinh Mão | Hoả | Lửa trong lò |
1988 2048 | Mậu Thìn | Mộc | Gỗ rừng già |
1989 2049 | Kỷ Tỵ | Mộc | Gỗ rừng già |