TỬ VI TUỔI MẬU THÂN - NĂM 1968 - MẠNG THỔ - ĐẤT NỀN NHÀ

Mậu Thân 1968 thuộc mệnh Thổ– Đại Trạch Thổ ( Đất Nền Nhà) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Mậu Thân 1968 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất

Năm 1968
Năm âm lịch: Mậu Thân
Giải thích: Độc Lập Chi Hầu - Khỉ độc thân
Mệnh: Thổ
Giải nghĩa : Đất nền nhà

TỬ VI TRỌN ĐỜI TUỔI MẬU THÂN

Tổng Quan:
Là người thông mình, sáng ý, có tâm. Vì thông minh ngôn ngữ phong phú, tầm hồn khoáng đãn nên họ thích hợp với các nghề văn chương, văn hóa, thoải mái giờ giấc không gò bó. Họ là người khá nhanh nhậy trong việc xử lý các vấn đề, là người kiên định không dao động trước khó khăn họ luôn tìm ra cách để hoàn thành một cách nhanh nhất.
Về Sức khỏe người này thường có bệnh trong người, trong đời cần đề phòng tai nạn về sức khỏe đãn đến tật nguyền.
Nếu sinh giờ tốt thì số này có chức quyền, bằng không cũng là người được quý nhân trọng đãi và người đời yêu mến, vị nể.
Tuồi này có thể phải thay đổi nhà cửa nhiều lần và phải sống xa quê thì mới tốt.

Vận hạn cuộc đời:
Cuộc sống người Mậu Thân được no đủ bậc trung. Trong cuộc sống gia đình chồng vợ luôn xung khắc, bất hòa hợp hanh phúc, có đôi chút vất vả về đường con cái.
Tuổi Mậu Thân thông hiểu lý tình, ưa lễ đạo, người ham muốn học hỏi và có tâm linh ứng nghiệm hiện tại tương lai. Người Mậu Thân nếu xuất gia tu hành thì an thân cho đến già. sống đời thanh thản. Người này cần chú tâm làm điều thiện tính đức để được hưởng an lành về già.

Các mối quan hệ
Tuổi Mậu Thân không có phần bạn hữu chí tình và họ hàng không mấy sâu nặng.
Tuổi này kết hôn cùng tuổi Tý và Tuối Hợi như Đinh Hợi, Tân Hợi hoặc Canh Tý, Giáp Tý.
Tuổi này cũng có thể kết hôn cùng các tuổi Sửu, Mão, Tỵ, Thìn. Họ có thể kết hợp liên doanh làm ăn với các tuổi Thìn, Tý là tốt nhất. Ví dụ như tuổi Giáp Thìn, Bính Thìn, Mậu Tý, Canh Tý.
Nếu kết hợp với các tuổi Dần thì người tuổi Dần với người tuổi Thân hay xung đột với nhau. Còn với tuổi Tỵ thì hai tuổi này tính cách gần giống nhau nên họ không ưa nhau mấy.

tử vi trọn đời
  • 1930   1990 Canh Ngọ Thổ Đất bên đường
  • 1931   1991 Tân Mùi Thổ Đất bên đường
  • 1932   1992 Nhâm Thân Kim Vàng chuôi kiếm
  • 1933   1993 Quý Dậu Kim Vàng chuôi kiếm
  • 1934   1994 Giáp Tuất Hoả Lửa trên núi
  • 1935   1995 Ất Hợi Hoả Lửa trên núi
  • 1936   1996 Bính Tý Thuỷ Nước khe suối
  • 1937   1997 Đinh Sửu Thuỷ Nước khe suối
  • 1938   1998 Mậu Dần Thổ Đất đắp thành
  • 1939   1999 Kỷ Mão Thổ Đất đắp thành
  • 1940   2000 Canh Thìn Kim Vàng sáp ong
  • 1941   2001 Tân Tỵ Kim Vàng sáp ong
  • 1942   2002 Nhâm Ngọ Mộc Gỗ cây dương
  • 1943   2003 Quý Mùi Mộc Gỗ cây dương
  • 1944   2004 Giáp Thân Thuỷ Nước trong suối
  • 1945   2005 Ất Dậu Thuỷ Nước trong suối
  • 1946   2006 Bính Tuất Thổ Đất nóc nhà
  • 1947   2007 Đinh Hợi Thổ Đất nóc nhà
  • 1948   2008 Mậu Tý Hoả Lửa sấm sét
  • 1949   2009 Kỷ Sửu Hoả Lửa sấm sét
  • 1950   2010 Canh Dần Mộc Gỗ tùng bách
  • 1951   2011 Tân Mão Mộc Gỗ tùng bách
  • 1952   2012 Nhâm Thìn Thuỷ Nước chảy mạnh
  • 1953   2013 Quý Tỵ Thuỷ Nước chảy mạnh
  • 1954   2014 Giáp Ngọ Kim Vàng trong cát
  • 1955   2015 Ất Mùi Kim Vàng trong cát
  • 1956   2016 Bính Thân Hoả Lửa trên núi
  • 1957   2017 Đinh Dậu Hoả Lửa trên núi
  • 1958   2018 Mậu Tuất Mộc Gỗ đồng bằng
  • 1959   2019 Kỷ Hợi Mộc Gỗ đồng bằng
  • 1960   2020 Canh Tý Thổ Đất tò vò
  • 1961   2021 Tân Sửu Thổ Đất tò vò
  • 1962   2022 Nhâm Dần Kim Vàng pha bạc
  • 1963   2023 Quý Mão Kim Vàng pha bạc
  • 1964   2024 Giáp Thìn Hoả Lửa đèn to
  • 1965   2025 Ất Tỵ Hoả Lửa đèn to
  • 1966   2026 Bính Ngọ Thuỷ Nước trên trời
  • 1967   2027 Đinh Mùi Thuỷ Nước trên trời
  • 1968   2028 Mậu Thân Thổ Đất nền nhà
  • 1969   2029 Kỷ Dậu Thổ Đất nền nhà
  • 1970   2030 Canh Tuất Kim Vàng trang sức
  • 1971   2031 Tân Hợi Kim Vàng trang sức
  • 1972   2032 Nhâm Tý Mộc Gỗ cây dâu
  • 1973   2033 Quý Sửu Mộc Gỗ cây dâu
  • 1974   2034 Giáp Dần Thuỷ Nước khe lớn
  • 1975   2035 Ất Mão Thuỷ Nước khe lớn
  • 1976   2036 Bính Thìn Thổ Đất pha cát
  • 1977   2037 Đinh Tỵ Thổ Đất pha cát
  • 1978   2038 Mậu Ngọ Hoả Lửa trên trời
  • 1979   2039 Kỷ Mùi Hoả Lửa trên trời
  • 1980   2040 Canh Thân Mộc Gỗ cây lựuđá
  • 1981   2041 Tân Dậu Mộc Gỗ cây lựuđá
  • 1982   2042 Nhâm Tuất Thuỷ Nước biển lớn
  • 1983   2043 Quý Hợi Thuỷ Nước biển lớn
  • 1984   2044 Giáp Tý Kim Vàng trong biển
  • 1985   2045 Ất Sửu Kim Vàng trong biển
  • 1986   2046 Bính Dần Hoả Lửa trong lò
  • 1987   2047 Đinh Mão Hoả Lửa trong lò
  • 1988   2048 Mậu Thìn Mộc Gỗ rừng già
  • 1989   2049 Kỷ Tỵ Mộc Gỗ rừng già