Tuổi Canh Thìn 2000 thuộc mệnh Kim – Bạch Lạp Kim ( Vàng Sáp Ong) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Canh Thìn 2000 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất
Năm 2000
Tổng Quan:
Theo thuyết phật giáo thì tuổi này được Dược Sư Như Lai Ban Phúc. Của cải thởi trẻ tán hao, về trung niên trở đi mới khá. Tuổi trẻ rong ruổi đây đó, lớn tuổi giàu có bố mẹ anh em đều được nhờ. Người này có chí khí, có thể làm quan văn hoặc quan võ to, có đức độ, liêm chính.
Canh Thìn tính khảng khái, ngay thẳng, họ có ân trả ân, có oán báo oán, không quỵ lụy, luồn cúi. Người tuy mạnh bạo, tự tin nhưng đôi khi lại không giám thừa nhận cái sai và không hối hận về việc đã làm. Họ làm việc mạnh bạo, hăng say, biết nhiều.
Vận hạn cuộc đời:
Họ là người không câu nệ ăn mặc, Nhà cửa có thay đổi vài lần và ngày càng khang trang, to đẹp hơn trước.
Tuổi Canh Thìn được Tì Sa Môn họ thọ mệnh. Họ hưởng thọ trên 75 tuổi.
Tuổi này được duyên phận đoan chính " Trai anh hùng sánh gái thuyền quyên ". Cuộc sống hạnh phúc dư đầy.
Các mối quan hệ
Canh Thìn kết duyên cùng tuổi Bính Tý, Giáp Thân, hay Giáp Dần đều tốt. Vợ Chồng hỗ trợ cho nhau, chung sống lâu bên. Kết duyên cùng các tuổi khác như Hợi, Dậu cũng được tốt cả.
Nếu kết bạn làm ăn, liên kết thì tốt nhất với các tuổi Dần, Mão, Ngọ.
Canh Thìn làm bạn với Tý, Thân là một quan hệ tốt "bất khả chiến bại"
Tuổi này nên tránh làm bạn với người chung tuổi Thìn. Hai tuổi Thìn luôn ganh đua, đố kỵ, đấu đá lẫn nhau, tuổi Thìn cũng khó thành bạn thân với các tuổi Sửu.
1930 1990 | Canh Ngọ | Thổ | Đất bên đường |
1931 1991 | Tân Mùi | Thổ | Đất bên đường |
1932 1992 | Nhâm Thân | Kim | Vàng chuôi kiếm |
1933 1993 | Quý Dậu | Kim | Vàng chuôi kiếm |
1934 1994 | Giáp Tuất | Hoả | Lửa trên núi |
1935 1995 | Ất Hợi | Hoả | Lửa trên núi |
1936 1996 | Bính Tý | Thuỷ | Nước khe suối |
1937 1997 | Đinh Sửu | Thuỷ | Nước khe suối |
1938 1998 | Mậu Dần | Thổ | Đất đắp thành |
1939 1999 | Kỷ Mão | Thổ | Đất đắp thành |
1940 2000 | Canh Thìn | Kim | Vàng sáp ong |
1941 2001 | Tân Tỵ | Kim | Vàng sáp ong |
1942 2002 | Nhâm Ngọ | Mộc | Gỗ cây dương |
1943 2003 | Quý Mùi | Mộc | Gỗ cây dương |
1944 2004 | Giáp Thân | Thuỷ | Nước trong suối |
1945 2005 | Ất Dậu | Thuỷ | Nước trong suối |
1946 2006 | Bính Tuất | Thổ | Đất nóc nhà |
1947 2007 | Đinh Hợi | Thổ | Đất nóc nhà |
1948 2008 | Mậu Tý | Hoả | Lửa sấm sét |
1949 2009 | Kỷ Sửu | Hoả | Lửa sấm sét |
1950 2010 | Canh Dần | Mộc | Gỗ tùng bách |
1951 2011 | Tân Mão | Mộc | Gỗ tùng bách |
1952 2012 | Nhâm Thìn | Thuỷ | Nước chảy mạnh |
1953 2013 | Quý Tỵ | Thuỷ | Nước chảy mạnh |
1954 2014 | Giáp Ngọ | Kim | Vàng trong cát |
1955 2015 | Ất Mùi | Kim | Vàng trong cát |
1956 2016 | Bính Thân | Hoả | Lửa trên núi |
1957 2017 | Đinh Dậu | Hoả | Lửa trên núi |
1958 2018 | Mậu Tuất | Mộc | Gỗ đồng bằng |
1959 2019 | Kỷ Hợi | Mộc | Gỗ đồng bằng |
1960 2020 | Canh Tý | Thổ | Đất tò vò |
1961 2021 | Tân Sửu | Thổ | Đất tò vò |
1962 2022 | Nhâm Dần | Kim | Vàng pha bạc |
1963 2023 | Quý Mão | Kim | Vàng pha bạc |
1964 2024 | Giáp Thìn | Hoả | Lửa đèn to |
1965 2025 | Ất Tỵ | Hoả | Lửa đèn to |
1966 2026 | Bính Ngọ | Thuỷ | Nước trên trời |
1967 2027 | Đinh Mùi | Thuỷ | Nước trên trời |
1968 2028 | Mậu Thân | Thổ | Đất nền nhà |
1969 2029 | Kỷ Dậu | Thổ | Đất nền nhà |
1970 2030 | Canh Tuất | Kim | Vàng trang sức |
1971 2031 | Tân Hợi | Kim | Vàng trang sức |
1972 2032 | Nhâm Tý | Mộc | Gỗ cây dâu |
1973 2033 | Quý Sửu | Mộc | Gỗ cây dâu |
1974 2034 | Giáp Dần | Thuỷ | Nước khe lớn |
1975 2035 | Ất Mão | Thuỷ | Nước khe lớn |
1976 2036 | Bính Thìn | Thổ | Đất pha cát |
1977 2037 | Đinh Tỵ | Thổ | Đất pha cát |
1978 2038 | Mậu Ngọ | Hoả | Lửa trên trời |
1979 2039 | Kỷ Mùi | Hoả | Lửa trên trời |
1980 2040 | Canh Thân | Mộc | Gỗ cây lựuđá |
1981 2041 | Tân Dậu | Mộc | Gỗ cây lựuđá |
1982 2042 | Nhâm Tuất | Thuỷ | Nước biển lớn |
1983 2043 | Quý Hợi | Thuỷ | Nước biển lớn |
1984 2044 | Giáp Tý | Kim | Vàng trong biển |
1985 2045 | Ất Sửu | Kim | Vàng trong biển |
1986 2046 | Bính Dần | Hoả | Lửa trong lò |
1987 2047 | Đinh Mão | Hoả | Lửa trong lò |
1988 2048 | Mậu Thìn | Mộc | Gỗ rừng già |
1989 2049 | Kỷ Tỵ | Mộc | Gỗ rừng già |