TỬ VI TUỔI NHÂM TUẤT - NĂM 1982 - MẠNG THUỶ - NƯỚC BIỂN LỚN

Tuổi Nhâm Tuất 1982 thuộc mệnh Thủy – Đại Hải Thủy ( Nước Biển Lớn) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Nhâm Tuất 1982 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất

Năm 1982
Năm âm lịch: Nhâm Tuất
Giải thích: Cố Gia Chi Khuyển - Chó về nhà
Mệnh: Thuỷ
Giải nghĩa : Nước biển lớn

TỬ VI TRỌN ĐỜI TUỔI NHÂM TUẤT

Tổng Quan:
Tuổi Nhâm Tuất có số giàu có, Tuổi nhỏ hay ốm đau, Bố mẹ nuôi nấng chật vật, cuộc đời từ bé đến già được no đủ. Nhưng cũng gặp cảnh lao đao nếu sống vào đạo bất lương.
Người tuổi Nhâm Tuất thông minh, sáng dạ, Họ nhanh nhận biết sự việc. Họ sinh giờ xấu thì tù tội khó tránh. Nếu sinh giờ tốt thì vinh hoa , phú quý, có công danh, tước vị, nhà cửa điền trang rộng lớn. Tuổi Nhâm Tuất vẫn là người khéo tay, hay làm, người làm thợ, làm thầy đều giỏi. Sống thiện tâm thì họ là người tính tình ồn hòa, mềm mỏng. Người sống có lễ đạo, tôn kính người trên, nhường nhịn kẻ dưới. Phương châm sống của họ là "dĩ hòa vi quý". Họ ít khi gây thù oán với ai.

Vận hạn cuộc đời:
Người tuổi Nhâm Tuất có thủy nạn trong đời, Vì vậy họ phải cẩn thận khi gần sông nước, nếu có sông sâu, sóng lớn, giếng nước thì chớ có khinh xuất bất cẩn mà có thể thiệt thân. Sống bất lương thì có lần tù tội nặng.
Người này cần lưu ý các hạn lớn ở các tuổi 18, 29 và 68, 69. Qua khỏi nạn kiếp này thì có thể thọ đến ngoài 70 tuổi.
Người Nhâm Tuất là Nam thì cuộc đời vợ chồng hạnh phúc mỹ mãn, Gia đình của họ luôn đầm ấm, vui vẻ. Con cái họ được dưỡng dục đâu vào đấy.
Nhâm Tuất tuổi Nữ thì con đường hạnh phúc bất ổn. Họ có thể phải chia lìa sinh ty từ biệt. Cuộc đời không may mắn, hạnh phúc vì số khắc chồng con. Họ ít khi được yên ấm gia đình, bình lặng tâm tư.
Tuổi Nhâm Tuất là con trai thì khá, là con gái thì cũng là người tài giỏi, thành thạo nghề nghiệp, tháo vát đảm đang. Họ có tầm lòng bao dung và trọn lễ đạo với ngời đời

Các mối quan hệ
Tuổi Nhâm Tuất đường tình duyên cần chú ý tìm người kết hôn phù hợp để được hạnh phúc lâu bền và có thể tránh được cảnh dở dang, đứt gánh giữa đường. Họ có thể lấy người tuổi Tý như Nhâm Tý, Bính Tý hoặc Tân Hợi. Họ cần tránh các tuổi tuy là Tý, Hợi nhưng đường can khắc kỵ như Mậu Tý, hay Ất Hợi. Vợ khắc chồng thì khó có thể sông chung vui vẻ hay lâu bền được.
Người tuổi Nhâm Tuất có thể liên kết hợp tác làm ăn với các người cùng tuổi Tuất hay tuổi Hợi. ví dụ: Nhâm Tuất, Quý Hợi hay Tân Hợi.
Muốn kết bạn, tuổi này chỉ nên tìm người cùng tuổi Tuất thì tình bạn được lâu bền, với tuổi Dần thành tri kỷ. Ví dụ người tuổi Nhâm Tuất hay Canh Tuất. hoặc tốt hơn là với Giáp Dần, Mậu Dần, Canh Dần
Họ nên tránh tuổi Thìn, Tỵ, Mùi.

tử vi trọn đời
  • 1930   1990 Canh Ngọ Thổ Đất bên đường
  • 1931   1991 Tân Mùi Thổ Đất bên đường
  • 1932   1992 Nhâm Thân Kim Vàng chuôi kiếm
  • 1933   1993 Quý Dậu Kim Vàng chuôi kiếm
  • 1934   1994 Giáp Tuất Hoả Lửa trên núi
  • 1935   1995 Ất Hợi Hoả Lửa trên núi
  • 1936   1996 Bính Tý Thuỷ Nước khe suối
  • 1937   1997 Đinh Sửu Thuỷ Nước khe suối
  • 1938   1998 Mậu Dần Thổ Đất đắp thành
  • 1939   1999 Kỷ Mão Thổ Đất đắp thành
  • 1940   2000 Canh Thìn Kim Vàng sáp ong
  • 1941   2001 Tân Tỵ Kim Vàng sáp ong
  • 1942   2002 Nhâm Ngọ Mộc Gỗ cây dương
  • 1943   2003 Quý Mùi Mộc Gỗ cây dương
  • 1944   2004 Giáp Thân Thuỷ Nước trong suối
  • 1945   2005 Ất Dậu Thuỷ Nước trong suối
  • 1946   2006 Bính Tuất Thổ Đất nóc nhà
  • 1947   2007 Đinh Hợi Thổ Đất nóc nhà
  • 1948   2008 Mậu Tý Hoả Lửa sấm sét
  • 1949   2009 Kỷ Sửu Hoả Lửa sấm sét
  • 1950   2010 Canh Dần Mộc Gỗ tùng bách
  • 1951   2011 Tân Mão Mộc Gỗ tùng bách
  • 1952   2012 Nhâm Thìn Thuỷ Nước chảy mạnh
  • 1953   2013 Quý Tỵ Thuỷ Nước chảy mạnh
  • 1954   2014 Giáp Ngọ Kim Vàng trong cát
  • 1955   2015 Ất Mùi Kim Vàng trong cát
  • 1956   2016 Bính Thân Hoả Lửa trên núi
  • 1957   2017 Đinh Dậu Hoả Lửa trên núi
  • 1958   2018 Mậu Tuất Mộc Gỗ đồng bằng
  • 1959   2019 Kỷ Hợi Mộc Gỗ đồng bằng
  • 1960   2020 Canh Tý Thổ Đất tò vò
  • 1961   2021 Tân Sửu Thổ Đất tò vò
  • 1962   2022 Nhâm Dần Kim Vàng pha bạc
  • 1963   2023 Quý Mão Kim Vàng pha bạc
  • 1964   2024 Giáp Thìn Hoả Lửa đèn to
  • 1965   2025 Ất Tỵ Hoả Lửa đèn to
  • 1966   2026 Bính Ngọ Thuỷ Nước trên trời
  • 1967   2027 Đinh Mùi Thuỷ Nước trên trời
  • 1968   2028 Mậu Thân Thổ Đất nền nhà
  • 1969   2029 Kỷ Dậu Thổ Đất nền nhà
  • 1970   2030 Canh Tuất Kim Vàng trang sức
  • 1971   2031 Tân Hợi Kim Vàng trang sức
  • 1972   2032 Nhâm Tý Mộc Gỗ cây dâu
  • 1973   2033 Quý Sửu Mộc Gỗ cây dâu
  • 1974   2034 Giáp Dần Thuỷ Nước khe lớn
  • 1975   2035 Ất Mão Thuỷ Nước khe lớn
  • 1976   2036 Bính Thìn Thổ Đất pha cát
  • 1977   2037 Đinh Tỵ Thổ Đất pha cát
  • 1978   2038 Mậu Ngọ Hoả Lửa trên trời
  • 1979   2039 Kỷ Mùi Hoả Lửa trên trời
  • 1980   2040 Canh Thân Mộc Gỗ cây lựuđá
  • 1981   2041 Tân Dậu Mộc Gỗ cây lựuđá
  • 1982   2042 Nhâm Tuất Thuỷ Nước biển lớn
  • 1983   2043 Quý Hợi Thuỷ Nước biển lớn
  • 1984   2044 Giáp Tý Kim Vàng trong biển
  • 1985   2045 Ất Sửu Kim Vàng trong biển
  • 1986   2046 Bính Dần Hoả Lửa trong lò
  • 1987   2047 Đinh Mão Hoả Lửa trong lò
  • 1988   2048 Mậu Thìn Mộc Gỗ rừng già
  • 1989   2049 Kỷ Tỵ Mộc Gỗ rừng già