TỬ VI TUỔI ẤT TỴ - NĂM 1965 - MẠNG HOẢ - LỬA ĐÈN TO

Tuổi Ất Tỵ 1965 thuộc mệnh Hỏa – Phú Đăng Hỏa ( Lửa Đèn To) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Ất Tỵ Tỵ 1965 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất

Năm 1965
Năm âm lịch: Ất Tỵ
Giải thích: Xuất Huyệt Chi Xà - Rắn rời hang
Mệnh: Hoả
Giải nghĩa : Lửa đèn to

TỬ VI TRỌN ĐỜI TUỔI ẤT TỴ

Tổng Quan:
Người tuổi Ất Tỵ được Thể Trí bồ Tất ban trí tuê. Người này thông minh, có thể là triết gia, nhà thần học hoặc là người hoạt động xã hội xuất sắc. Vì thông minh nên họ chỉ tin vào sự xét đoán của ban thân mà không bao giờ nghe ý kiến người khác. Ất Tỵ tuổi trẻ lao đao, trung vận khá, người tài trí nhưng không được hướng lâu bền vận may về quan chức. Người khắc xung với cha mẹ nên sống riêng thì tốt.
Tuổi này được Địa Tàng Bồ Tát ban thọ nên được hưởng thọ ngoài 80 nhưng cần đề phòng họa nạn các năm 35, 36, 48, 50. Số có lần tù tội nên cần cẩn trọng

Vận hạn cuộc đời:
Tuổi này tham vọng cao và luôn muốn giành bằng được bất chấp thủ đoạn. Nếu sinh vào giờ tốt thì hiển vinh nhưng cuối đời mất chức vì đứng hàng can ( Ất biến vi vong), Hư Không Bồ Tát ban phúc đức nhưng tình duyên bạc bẽo về sau. Tuổi này cẩn thận bị người đời không ưa do lối sống che giấu vui và giận, giận không nói và luôn để bụng đợi thời báo oán trả thù. Tuổi Ất Tỵ số đi đây đó, anh em cách trở, khó gần nên lòng luôn phiền muộn nhiều bề, Vì vậy cần cố gắng sống phúc thiện để qua khỏi các nạn kiếp luân hồi.
Người này ít mắc sai lầm lần thứ hai, nhưng tính tính lại cực đoan luôn cho là mình đúng

Các mối quan hệ
Ất Tỵ có thể lấy Giáp Thìn, Tân Sửu, Tân Dậu, Nhâm Tỵ các tuổi Tỵ
Có thể kết bạn với các tuổi Tý, Tỵ, Thìn, Sửu
Tránh các tuổi Thân, Dần, Ngọ
Liên kết làm ăn với các tuổi Sửu, Thìn , Dần.
Tuổi này lưu ý quan hệ với cá tuổi Thân nên vừa phải bởi người tuổi Thân xung khắc với người tuổi Tỵ, họ là khắc tinh của nhau. Tuổi này liên kết với Thìn dũng cảm, với Dần can đảm, với sửu mạnh mẽ.
Tóm lại, Ất Tỵ bôn ba đây đó, xung khắc mẹ cha, anh em xa cách. Có tài mà bạc phúc. Sinh giờ khá thì thành những nhà thần học, chính trị gia cao quý nhưng không bền.

tử vi trọn đời
  • 1930   1990 Canh Ngọ Thổ Đất bên đường
  • 1931   1991 Tân Mùi Thổ Đất bên đường
  • 1932   1992 Nhâm Thân Kim Vàng chuôi kiếm
  • 1933   1993 Quý Dậu Kim Vàng chuôi kiếm
  • 1934   1994 Giáp Tuất Hoả Lửa trên núi
  • 1935   1995 Ất Hợi Hoả Lửa trên núi
  • 1936   1996 Bính Tý Thuỷ Nước khe suối
  • 1937   1997 Đinh Sửu Thuỷ Nước khe suối
  • 1938   1998 Mậu Dần Thổ Đất đắp thành
  • 1939   1999 Kỷ Mão Thổ Đất đắp thành
  • 1940   2000 Canh Thìn Kim Vàng sáp ong
  • 1941   2001 Tân Tỵ Kim Vàng sáp ong
  • 1942   2002 Nhâm Ngọ Mộc Gỗ cây dương
  • 1943   2003 Quý Mùi Mộc Gỗ cây dương
  • 1944   2004 Giáp Thân Thuỷ Nước trong suối
  • 1945   2005 Ất Dậu Thuỷ Nước trong suối
  • 1946   2006 Bính Tuất Thổ Đất nóc nhà
  • 1947   2007 Đinh Hợi Thổ Đất nóc nhà
  • 1948   2008 Mậu Tý Hoả Lửa sấm sét
  • 1949   2009 Kỷ Sửu Hoả Lửa sấm sét
  • 1950   2010 Canh Dần Mộc Gỗ tùng bách
  • 1951   2011 Tân Mão Mộc Gỗ tùng bách
  • 1952   2012 Nhâm Thìn Thuỷ Nước chảy mạnh
  • 1953   2013 Quý Tỵ Thuỷ Nước chảy mạnh
  • 1954   2014 Giáp Ngọ Kim Vàng trong cát
  • 1955   2015 Ất Mùi Kim Vàng trong cát
  • 1956   2016 Bính Thân Hoả Lửa trên núi
  • 1957   2017 Đinh Dậu Hoả Lửa trên núi
  • 1958   2018 Mậu Tuất Mộc Gỗ đồng bằng
  • 1959   2019 Kỷ Hợi Mộc Gỗ đồng bằng
  • 1960   2020 Canh Tý Thổ Đất tò vò
  • 1961   2021 Tân Sửu Thổ Đất tò vò
  • 1962   2022 Nhâm Dần Kim Vàng pha bạc
  • 1963   2023 Quý Mão Kim Vàng pha bạc
  • 1964   2024 Giáp Thìn Hoả Lửa đèn to
  • 1965   2025 Ất Tỵ Hoả Lửa đèn to
  • 1966   2026 Bính Ngọ Thuỷ Nước trên trời
  • 1967   2027 Đinh Mùi Thuỷ Nước trên trời
  • 1968   2028 Mậu Thân Thổ Đất nền nhà
  • 1969   2029 Kỷ Dậu Thổ Đất nền nhà
  • 1970   2030 Canh Tuất Kim Vàng trang sức
  • 1971   2031 Tân Hợi Kim Vàng trang sức
  • 1972   2032 Nhâm Tý Mộc Gỗ cây dâu
  • 1973   2033 Quý Sửu Mộc Gỗ cây dâu
  • 1974   2034 Giáp Dần Thuỷ Nước khe lớn
  • 1975   2035 Ất Mão Thuỷ Nước khe lớn
  • 1976   2036 Bính Thìn Thổ Đất pha cát
  • 1977   2037 Đinh Tỵ Thổ Đất pha cát
  • 1978   2038 Mậu Ngọ Hoả Lửa trên trời
  • 1979   2039 Kỷ Mùi Hoả Lửa trên trời
  • 1980   2040 Canh Thân Mộc Gỗ cây lựuđá
  • 1981   2041 Tân Dậu Mộc Gỗ cây lựuđá
  • 1982   2042 Nhâm Tuất Thuỷ Nước biển lớn
  • 1983   2043 Quý Hợi Thuỷ Nước biển lớn
  • 1984   2044 Giáp Tý Kim Vàng trong biển
  • 1985   2045 Ất Sửu Kim Vàng trong biển
  • 1986   2046 Bính Dần Hoả Lửa trong lò
  • 1987   2047 Đinh Mão Hoả Lửa trong lò
  • 1988   2048 Mậu Thìn Mộc Gỗ rừng già
  • 1989   2049 Kỷ Tỵ Mộc Gỗ rừng già