TỬ VI TUỔI GIÁP THÂN - NĂM 2004 - MẠNG THUỶ - NƯỚC TRONG SUỐI

Tuổi Giáp Thân 2004 thuộc mệnh Thủy – Tuyền Trung Thủy ( Nước Trong Suối) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Giáp Thân 2004 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất

Năm 2004
Năm âm lịch: Giáp Thân
Giải thích: Quá Thụ Chi Hầu - Khỉ leo cây
Mệnh: Thuỷ
Giải nghĩa : Nước trong suối

TỬ VI TRỌN ĐỜI TUỔI GIÁP THÂN

Tổng Quan:
Tuổi Giáp Thân thông minh, nhanh trí, ham hiểu biết, được Diệu Quang ban trí tuệ nên người này đa tài, có thể làm các nghề đều giỏi và là người đầy sáng tạo. Họ bao giờ cũng tìm được giải pháp tốt nhất để xử lý vấn đề ít tốn kém sức lực, tiền của. Họ có số làm quan to nếu sinh được giờ sinh tốt. Người tuổi này đa tài nhưng khinh suất vì sự hiểu biết của mình nên nhiều lần gặp nguy hiểm, nạn tai.
Tuổi Giáp Thân hiểu biết nhiều, thông thạo đủ nghề, nên suốt đời lao tâm khổ tứ, không lúc nào để cho tâm trí và tấm thân thanh thản, ngơi nghỉ, thư thái.
Giáp Thân được Thế Chí Bồ Tát ban phúc ( theo thuyết Phật Giáo ), họ có của cải từ bốn phương họp lại. Người này có số tự lập thân không được dựa vào cha mẹ, anh em. Của cái có sớm rồi lại hết. Thường từ 50 tuổi mới giàu có. Họ có nhà cửa khang trang, đất đai rộng lớn. Nhưng phải thay đổi nhà cửa nhiều lần, tuổi này được Quan Thế Âm hộ thọ mệnh.

Vận hạn cuộc đời:
Tuổi này thường có số xuất ngoại, lấy vợ lấy chồng tuy không hạnh phúc dài lâu nhưng có thể chung sống suốt đời, tuổi này có tài văn chương, thông hiểu kỹ nghệ. Người này có thể làm nghề văn nghệ, văn hóa, luật sư, thầy thuốc… làm nghề gì cũng có thành quả. Tuy nhiên cần chú ý vì hay khinh suất nên thường phải trả giá đắt về sức khỏe và danh tiếng bổng lộc.
Ngưởi tuổi Giáp Thân thường khó dạy bảo con cái nhưng lại đông con. Phụ nữ tuổi này no đủ suốt đời, giúp đỡ chồng con và gia đình.
Tuổi Giáp Thân biết tôn kính cha mẹ, biết giữ lễ đạo, nề nếp. Người này cũng có căn tu hành, ngao du cảnh thiền và là người biết cảm thông với cảnh đời, có lòng phúc thiện, biết chăm lo cho người khác. Là người sống chừng mực, ít đam mê nên tránh được những cám dỗ đời thường.
Tuổi này sinh giờ lành có thể làm quan to, học hành đỗ đạt cao bằng không cũng sẽ là người được người đời quý mến. Người sống biết điều, mềm mỏng, nhưng lại rất cương cường không quỵ lụy, khuất phục điều sai trái hay thái độ không đúng mực của bất kỳ ai. Họ tính kiên định, không dao động trước khó khăn.

Các mối quan hệ
Tuổi Giáp Thân nên kết hôn với tuổi Mậu Tý, Ất Hợi, Ất Sửu, Nhâm Tý, Tân Hợi, Kỷ Hợi. Tuổi này cũng có thể lấy các tuổi Nhâm Thìn, Ất Mão, Tuất và Dậu.
Tuổi này có thể liên kết làm ăn với các tuổi Tý, Thìn, Hợi, Sửu, chỉ cần chú ý đến các can đi cùng như: Nhâm Thìn, Quý Hợi.
Tuổi này cung no bộc không tốt nên tuy có nhiều người quý mến nhưng không có bạn thân, tri kỷ và người giúp việc thủy chung. Họ chỉ nên chơi với người lớn tuổi hơn mình.

tử vi trọn đời
  • 1930   1990 Canh Ngọ Thổ Đất bên đường
  • 1931   1991 Tân Mùi Thổ Đất bên đường
  • 1932   1992 Nhâm Thân Kim Vàng chuôi kiếm
  • 1933   1993 Quý Dậu Kim Vàng chuôi kiếm
  • 1934   1994 Giáp Tuất Hoả Lửa trên núi
  • 1935   1995 Ất Hợi Hoả Lửa trên núi
  • 1936   1996 Bính Tý Thuỷ Nước khe suối
  • 1937   1997 Đinh Sửu Thuỷ Nước khe suối
  • 1938   1998 Mậu Dần Thổ Đất đắp thành
  • 1939   1999 Kỷ Mão Thổ Đất đắp thành
  • 1940   2000 Canh Thìn Kim Vàng sáp ong
  • 1941   2001 Tân Tỵ Kim Vàng sáp ong
  • 1942   2002 Nhâm Ngọ Mộc Gỗ cây dương
  • 1943   2003 Quý Mùi Mộc Gỗ cây dương
  • 1944   2004 Giáp Thân Thuỷ Nước trong suối
  • 1945   2005 Ất Dậu Thuỷ Nước trong suối
  • 1946   2006 Bính Tuất Thổ Đất nóc nhà
  • 1947   2007 Đinh Hợi Thổ Đất nóc nhà
  • 1948   2008 Mậu Tý Hoả Lửa sấm sét
  • 1949   2009 Kỷ Sửu Hoả Lửa sấm sét
  • 1950   2010 Canh Dần Mộc Gỗ tùng bách
  • 1951   2011 Tân Mão Mộc Gỗ tùng bách
  • 1952   2012 Nhâm Thìn Thuỷ Nước chảy mạnh
  • 1953   2013 Quý Tỵ Thuỷ Nước chảy mạnh
  • 1954   2014 Giáp Ngọ Kim Vàng trong cát
  • 1955   2015 Ất Mùi Kim Vàng trong cát
  • 1956   2016 Bính Thân Hoả Lửa trên núi
  • 1957   2017 Đinh Dậu Hoả Lửa trên núi
  • 1958   2018 Mậu Tuất Mộc Gỗ đồng bằng
  • 1959   2019 Kỷ Hợi Mộc Gỗ đồng bằng
  • 1960   2020 Canh Tý Thổ Đất tò vò
  • 1961   2021 Tân Sửu Thổ Đất tò vò
  • 1962   2022 Nhâm Dần Kim Vàng pha bạc
  • 1963   2023 Quý Mão Kim Vàng pha bạc
  • 1964   2024 Giáp Thìn Hoả Lửa đèn to
  • 1965   2025 Ất Tỵ Hoả Lửa đèn to
  • 1966   2026 Bính Ngọ Thuỷ Nước trên trời
  • 1967   2027 Đinh Mùi Thuỷ Nước trên trời
  • 1968   2028 Mậu Thân Thổ Đất nền nhà
  • 1969   2029 Kỷ Dậu Thổ Đất nền nhà
  • 1970   2030 Canh Tuất Kim Vàng trang sức
  • 1971   2031 Tân Hợi Kim Vàng trang sức
  • 1972   2032 Nhâm Tý Mộc Gỗ cây dâu
  • 1973   2033 Quý Sửu Mộc Gỗ cây dâu
  • 1974   2034 Giáp Dần Thuỷ Nước khe lớn
  • 1975   2035 Ất Mão Thuỷ Nước khe lớn
  • 1976   2036 Bính Thìn Thổ Đất pha cát
  • 1977   2037 Đinh Tỵ Thổ Đất pha cát
  • 1978   2038 Mậu Ngọ Hoả Lửa trên trời
  • 1979   2039 Kỷ Mùi Hoả Lửa trên trời
  • 1980   2040 Canh Thân Mộc Gỗ cây lựuđá
  • 1981   2041 Tân Dậu Mộc Gỗ cây lựuđá
  • 1982   2042 Nhâm Tuất Thuỷ Nước biển lớn
  • 1983   2043 Quý Hợi Thuỷ Nước biển lớn
  • 1984   2044 Giáp Tý Kim Vàng trong biển
  • 1985   2045 Ất Sửu Kim Vàng trong biển
  • 1986   2046 Bính Dần Hoả Lửa trong lò
  • 1987   2047 Đinh Mão Hoả Lửa trong lò
  • 1988   2048 Mậu Thìn Mộc Gỗ rừng già
  • 1989   2049 Kỷ Tỵ Mộc Gỗ rừng già