TỬ VI TUỔI GIÁP THÌN - NĂM 1964 - MẠNG HOẢ - LỬA ĐÈN TO

Tuổi Giáp Thìn 1964 thuộc mệnh Hỏa – Phú Đăng Hỏa ( Lửa Đèn To) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Giáp Thìn 1964 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất

Năm 1964
Năm âm lịch: Giáp Thìn
Giải thích: Phục Đầm Chi Lâm - Rồng ẩn ở đầm
Mệnh: Hoả
Giải nghĩa : Lửa đèn to

TỬ VI TRỌN ĐỜI TUỔI GIÁP THÌN

Tổng Quan:
Người tuổi Giáp Thìn được Dược Sư Như Lai ban phúc đức, Long Thủ Bồ Tát ban trí tuệ, Tì Sa Môn hộ mệnh và PHổ Hiền Bồ Tát bảo hộ ( Theo học thuyết Phật Giáo ). Người tuổi Giáp Thìn thông minh, ngoại giao giỏi, dễ làm quên với mọi người, họ hưởng thọ ngoài 70 trở đi.
Những người này tính tình nỏng nảy gấp gáp, cuồng nhiệt. Họ luôn chất chứa khát vọng cao xa, có số quan to, thích làm việc lớn, quan trọng, nếu sinh được giờ tốt. Người luôn coi mình là trung tâm và yêu cầu cao. Tuy là người võ đoán nhưng vẫn được mọi người tôn trọng. Người này có số Thủy nạn, hạn xấu năm 49 tuổi. Vì đúng can Giáp nên tuổi này nếu ra khỏi quê quán sinh sống sẽ hiển vinh, giàu có. Tuổi này có nhà cửa khang trang, ruộng đất nhiều, trường hợp ít gặp may mắn cũng được hưởng của thừa kế của ông cha giúp làm cơ sở.

Vận hạn cuộc đời:
Nếu được ông cha giúp đỡ và sinh giờ thường thì làm nghề buôn bán sẽ phát đạt. Tính người cứng cỏi, mạnh mồm; họ không để tình cảm xen vào công việc.
Phụ nữ tuổi này thích làm các việc không hợp với giới nữ, thích tranh đấu, đòi hỏi sự bình đẳng, thích ăn mặc, nhưng khi họ không có điều kiện thì họ thích nội dung chứ không chú ý hình thức lắm. Người tuổi Giáp Thìn duyên nợ không trọn vẹn dễ chia lìa lý tán.
Tuổi này sống thọ nhưng cần phải làm nhiều việc thiện đức để vượt qua được Thủy nạn năm 49 tuổi. Người này số đông con có tới năm đến sáu người con, về già được ba con phụng dưỡng nên làm việc thiện để tuổi già bình yên.
Tuổi Giáp Thìn rất tự tin và có khả năng gánh vác những việc lớn. Là người của công việc, nên họ không thích an nhàn mà luôn bận rộn.

Các mối quan hệ
Tuổi này kết hợp với các tuổi Thân, Tý thì rất tốt, ít khi thất bại
Tuổi Thìn lấy tuổi Tý thì tốt, hạnh phúc lâu bền, dung hòa tính cách, bổ trợ tâm tính cho nhau. Lấy tuổi Thân thì có thể cùng chung sống nhưng không thực hanh phúc lâu bền.
Nữ tuổi Thìn có thể kết hôn với các tuổi Dần, Dậu, Hợi, Tý, Thân. Riêng với tuổi Mão thì vợ phải nhường nhịn.
Những tuổi mà tuổi Thìn có thể kết hôn thì có thể làm bạn. Nhưng tuổi Giáp Thìn thì nên chơi với người nhiều tuổi hơn mình thì hay hơn. Làm bạn với người cùng tuổi thì dễ lụy đến mình. Họ hay phản phúc.
Kết hợp với người Dậu, Mão, Tý, Thân trong làm ăn thì đạt kết quả tốt.

tử vi trọn đời
  • 1930   1990 Canh Ngọ Thổ Đất bên đường
  • 1931   1991 Tân Mùi Thổ Đất bên đường
  • 1932   1992 Nhâm Thân Kim Vàng chuôi kiếm
  • 1933   1993 Quý Dậu Kim Vàng chuôi kiếm
  • 1934   1994 Giáp Tuất Hoả Lửa trên núi
  • 1935   1995 Ất Hợi Hoả Lửa trên núi
  • 1936   1996 Bính Tý Thuỷ Nước khe suối
  • 1937   1997 Đinh Sửu Thuỷ Nước khe suối
  • 1938   1998 Mậu Dần Thổ Đất đắp thành
  • 1939   1999 Kỷ Mão Thổ Đất đắp thành
  • 1940   2000 Canh Thìn Kim Vàng sáp ong
  • 1941   2001 Tân Tỵ Kim Vàng sáp ong
  • 1942   2002 Nhâm Ngọ Mộc Gỗ cây dương
  • 1943   2003 Quý Mùi Mộc Gỗ cây dương
  • 1944   2004 Giáp Thân Thuỷ Nước trong suối
  • 1945   2005 Ất Dậu Thuỷ Nước trong suối
  • 1946   2006 Bính Tuất Thổ Đất nóc nhà
  • 1947   2007 Đinh Hợi Thổ Đất nóc nhà
  • 1948   2008 Mậu Tý Hoả Lửa sấm sét
  • 1949   2009 Kỷ Sửu Hoả Lửa sấm sét
  • 1950   2010 Canh Dần Mộc Gỗ tùng bách
  • 1951   2011 Tân Mão Mộc Gỗ tùng bách
  • 1952   2012 Nhâm Thìn Thuỷ Nước chảy mạnh
  • 1953   2013 Quý Tỵ Thuỷ Nước chảy mạnh
  • 1954   2014 Giáp Ngọ Kim Vàng trong cát
  • 1955   2015 Ất Mùi Kim Vàng trong cát
  • 1956   2016 Bính Thân Hoả Lửa trên núi
  • 1957   2017 Đinh Dậu Hoả Lửa trên núi
  • 1958   2018 Mậu Tuất Mộc Gỗ đồng bằng
  • 1959   2019 Kỷ Hợi Mộc Gỗ đồng bằng
  • 1960   2020 Canh Tý Thổ Đất tò vò
  • 1961   2021 Tân Sửu Thổ Đất tò vò
  • 1962   2022 Nhâm Dần Kim Vàng pha bạc
  • 1963   2023 Quý Mão Kim Vàng pha bạc
  • 1964   2024 Giáp Thìn Hoả Lửa đèn to
  • 1965   2025 Ất Tỵ Hoả Lửa đèn to
  • 1966   2026 Bính Ngọ Thuỷ Nước trên trời
  • 1967   2027 Đinh Mùi Thuỷ Nước trên trời
  • 1968   2028 Mậu Thân Thổ Đất nền nhà
  • 1969   2029 Kỷ Dậu Thổ Đất nền nhà
  • 1970   2030 Canh Tuất Kim Vàng trang sức
  • 1971   2031 Tân Hợi Kim Vàng trang sức
  • 1972   2032 Nhâm Tý Mộc Gỗ cây dâu
  • 1973   2033 Quý Sửu Mộc Gỗ cây dâu
  • 1974   2034 Giáp Dần Thuỷ Nước khe lớn
  • 1975   2035 Ất Mão Thuỷ Nước khe lớn
  • 1976   2036 Bính Thìn Thổ Đất pha cát
  • 1977   2037 Đinh Tỵ Thổ Đất pha cát
  • 1978   2038 Mậu Ngọ Hoả Lửa trên trời
  • 1979   2039 Kỷ Mùi Hoả Lửa trên trời
  • 1980   2040 Canh Thân Mộc Gỗ cây lựuđá
  • 1981   2041 Tân Dậu Mộc Gỗ cây lựuđá
  • 1982   2042 Nhâm Tuất Thuỷ Nước biển lớn
  • 1983   2043 Quý Hợi Thuỷ Nước biển lớn
  • 1984   2044 Giáp Tý Kim Vàng trong biển
  • 1985   2045 Ất Sửu Kim Vàng trong biển
  • 1986   2046 Bính Dần Hoả Lửa trong lò
  • 1987   2047 Đinh Mão Hoả Lửa trong lò
  • 1988   2048 Mậu Thìn Mộc Gỗ rừng già
  • 1989   2049 Kỷ Tỵ Mộc Gỗ rừng già