Tuổi Bính Thìn 1976 thuộc mệnh Thổ – Sa Trung Thổ ( Đất Pha Cát) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Bính Thìn 1976 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất
Năm 1976
Tổng Quan:
Theo thuyết phật giáo. Bính Thìn được Phổ Hiến Bồ Tát bảo hộ, Long Thù Bồ Tát ban trí tuệ, Dược Sư Như Lai ban phúc và Tì Sa Môn ban Thọ, người có số quan chức, học hành đỗ đạt cao. Đặc biệt tuổi này rất thọ có thể sống hết tuổi trời ban cho loài người.
Bình Thìn tính nóng như lửa, song lại đâu vào đấy, con người bộc trực lời nói thẳng ngay, bốp chát, cương cường, nôn nóng. Họ thích hoạt động, đứng can Bính nên sống xa nơi sinh quán sẽ tốt hơn. Người tuổi này được hưởng thừa kế ông bà, cha mẹ, về sau trung niên mới giàu có. Tuổi thành niên phải lao động nhưng ít bị nạn tai, có bị cũng qua khỏi.
Vận hạn cuộc đời:
Tuổi Bính Thìn tự cao, không thích quỵ lụy người khác, thích làm cả những việc không phù hợp giới tính. Họ chịu khó và có trách nhiệm với xã hội, với công việc.
Bính Thìn không mấy hòa hợp với cha mẹ, anh em cách biệt nhau, tình cảm có phần lạnh nhạt. Họ luôn để ý đến đền ơn và trả oán trong đời.
Họ là những người có năng lực nên họ hay làm đại các nghề khi cần và chỉ tin mình mà thôi. Duyên nợ có thể phải đôi lần lỡ dở mới xong
Các mối quan hệ
Tuổi Bính Thìn lấy tuổi Dần thì tốt đẹp, vợ chồng tin tưởng nhau, Lấy tuổi Mão có thể lâu bền nhưng vợ phải nhường nhịn. Lấy tuổi Dậu càng tốt. Lấy tuổi Hợi thì hôn nhân bền lâu.
Người Bính Thìn kết hợp làm ăn với Mậu Thân, Bính Thân, Nhâm Thân, mối liên kết làm ăn lý tưởng. Hoặc kết hợ với tuổi Mùi trong lĩnh vực nghệ thuật với tuổi Dậu cũng tốt. Với hai tuổi này Bính Thìn nên làm chủ thì tốt hơn.
Tuổi Bính Thìn kết hợp làm ăn với Tuổi Hợi thì tốt có thể làm ăn sinh lời nhiều trong kinh doanh.
Người xưa nói: Hợp thì đến, không hợp thì đi đó là chỉ mối quan hệ làm ăn. Về kết bạn Bính Thìn có thể làm ăn với các tuổi Tý, Mão, Dậu.
1930 1990 | Canh Ngọ | Thổ | Đất bên đường |
1931 1991 | Tân Mùi | Thổ | Đất bên đường |
1932 1992 | Nhâm Thân | Kim | Vàng chuôi kiếm |
1933 1993 | Quý Dậu | Kim | Vàng chuôi kiếm |
1934 1994 | Giáp Tuất | Hoả | Lửa trên núi |
1935 1995 | Ất Hợi | Hoả | Lửa trên núi |
1936 1996 | Bính Tý | Thuỷ | Nước khe suối |
1937 1997 | Đinh Sửu | Thuỷ | Nước khe suối |
1938 1998 | Mậu Dần | Thổ | Đất đắp thành |
1939 1999 | Kỷ Mão | Thổ | Đất đắp thành |
1940 2000 | Canh Thìn | Kim | Vàng sáp ong |
1941 2001 | Tân Tỵ | Kim | Vàng sáp ong |
1942 2002 | Nhâm Ngọ | Mộc | Gỗ cây dương |
1943 2003 | Quý Mùi | Mộc | Gỗ cây dương |
1944 2004 | Giáp Thân | Thuỷ | Nước trong suối |
1945 2005 | Ất Dậu | Thuỷ | Nước trong suối |
1946 2006 | Bính Tuất | Thổ | Đất nóc nhà |
1947 2007 | Đinh Hợi | Thổ | Đất nóc nhà |
1948 2008 | Mậu Tý | Hoả | Lửa sấm sét |
1949 2009 | Kỷ Sửu | Hoả | Lửa sấm sét |
1950 2010 | Canh Dần | Mộc | Gỗ tùng bách |
1951 2011 | Tân Mão | Mộc | Gỗ tùng bách |
1952 2012 | Nhâm Thìn | Thuỷ | Nước chảy mạnh |
1953 2013 | Quý Tỵ | Thuỷ | Nước chảy mạnh |
1954 2014 | Giáp Ngọ | Kim | Vàng trong cát |
1955 2015 | Ất Mùi | Kim | Vàng trong cát |
1956 2016 | Bính Thân | Hoả | Lửa trên núi |
1957 2017 | Đinh Dậu | Hoả | Lửa trên núi |
1958 2018 | Mậu Tuất | Mộc | Gỗ đồng bằng |
1959 2019 | Kỷ Hợi | Mộc | Gỗ đồng bằng |
1960 2020 | Canh Tý | Thổ | Đất tò vò |
1961 2021 | Tân Sửu | Thổ | Đất tò vò |
1962 2022 | Nhâm Dần | Kim | Vàng pha bạc |
1963 2023 | Quý Mão | Kim | Vàng pha bạc |
1964 2024 | Giáp Thìn | Hoả | Lửa đèn to |
1965 2025 | Ất Tỵ | Hoả | Lửa đèn to |
1966 2026 | Bính Ngọ | Thuỷ | Nước trên trời |
1967 2027 | Đinh Mùi | Thuỷ | Nước trên trời |
1968 2028 | Mậu Thân | Thổ | Đất nền nhà |
1969 2029 | Kỷ Dậu | Thổ | Đất nền nhà |
1970 2030 | Canh Tuất | Kim | Vàng trang sức |
1971 2031 | Tân Hợi | Kim | Vàng trang sức |
1972 2032 | Nhâm Tý | Mộc | Gỗ cây dâu |
1973 2033 | Quý Sửu | Mộc | Gỗ cây dâu |
1974 2034 | Giáp Dần | Thuỷ | Nước khe lớn |
1975 2035 | Ất Mão | Thuỷ | Nước khe lớn |
1976 2036 | Bính Thìn | Thổ | Đất pha cát |
1977 2037 | Đinh Tỵ | Thổ | Đất pha cát |
1978 2038 | Mậu Ngọ | Hoả | Lửa trên trời |
1979 2039 | Kỷ Mùi | Hoả | Lửa trên trời |
1980 2040 | Canh Thân | Mộc | Gỗ cây lựuđá |
1981 2041 | Tân Dậu | Mộc | Gỗ cây lựuđá |
1982 2042 | Nhâm Tuất | Thuỷ | Nước biển lớn |
1983 2043 | Quý Hợi | Thuỷ | Nước biển lớn |
1984 2044 | Giáp Tý | Kim | Vàng trong biển |
1985 2045 | Ất Sửu | Kim | Vàng trong biển |
1986 2046 | Bính Dần | Hoả | Lửa trong lò |
1987 2047 | Đinh Mão | Hoả | Lửa trong lò |
1988 2048 | Mậu Thìn | Mộc | Gỗ rừng già |
1989 2049 | Kỷ Tỵ | Mộc | Gỗ rừng già |